Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. D: Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. D: Writing có đáp án

  • 75 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the first sentence.

The roles that men and women play in society are not biologically determined.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thay đổi cấu trúc câu dùng cấu trúc nhấn mạnh: It be... that

Dịch: Vai trò của nam giới và phụ nữ trong xã hội không được xác định về mặt sinh học.

A. Không phải sinh học xác định vai trò của nam giới và phụ nữ trong xã hội.


Câu 2:

Gender equality cannot be achieved without the backing and enforcement of institutions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thay đổi cấu trúc câu dùng ngữ giới từ “but for” thay cho giới từ “without”

Dịch: Bình đẳng giới không thể đạt được nếu không có sự hỗ trợ và thực thi của các thể chế.


Câu 3:

Six out of ten of the world's poorest people are women.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thay đổi cấu trúc câu dùng bằng sử dụng cụm danh từ tương đương

Dịch: Sáu trong số mười người nghèo nhất thế giới là phụ nữ.


Câu 4:

Urbanization and technology create unexpected opportunities for women.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thay đổi cấu trúc câu dùng bằng thay đổi thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Đô thị hóa và công nghệ tạo ra những cơ hội không ngờ cho phụ nữ.


Câu 5:

About two thirds of the world's illiterate adults are women.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Khoảng 2/3 số người trưởng thành mù chữ trên thế giới là phụ nữ.

A. Phụ nữ chiếm khoảng 2/3 số người trưởng thành mù chữ trên thế giới.


Câu 6:

We all object to wage discrimination.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

object to = protest against (phản đối cái gì)

Dịch: Tất cả chúng ta đều phản đối việc phân biệt đối xử về tiền lương.


Câu 7:

Health care insurance should be provided for everyone.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thay đổi cấu trúc câu dùng bằng thay đổi thể của động từ (bị động → chủ động)

Dịch: Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe nên được cung cấp cho tất cả mọi người.


Câu 8:

The government should create more job opportunities for women in rural areas.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thay đổi cấu trúc câu dùng bằng thay đổi thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Chính phủ nên tạo nhiều cơ hội việc làm hơn cho phụ nữ ở nông thôn.


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences given.

Technology allows for remote working. This expands women's options.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng đại từ quan hệ 'which’ trong xây dựng mệnh đề quan hệ không xác định (non-restrictive relative clause)

Dịch: Công nghệ cho phép làm việc từ xa. Điều này mở rộng các lựa chọn của phụ nữ.


Câu 10:

The report will examine unequal pay. It will also examine other types of gender discrimination at workplace.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng liên từ tương liên: not only ... but also

Dịch: Báo cáo sẽ xem xét việc trả lương không công bằng. Nó cũng sẽ xem xét các dạng phân biệt giới tính khác tại nơi làm việc.

Questions 11-20. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

In the 1980s feminism became less popular in the US and there was less (11) ____ in solving the remaining problems, such as the fact that most women still earn (12) ____ less than men. But American women have more opportunities than anyone thought possible 40 years (13) ____. One of the biggest discrimination is in (14) ____ people think. Although there is still discrimination, the principle that should not exist is (15) ____ accepted.

Feminism has brought (16) ____ many changes in the English language. Many words for job (17) ____ that included 'man' have been replaced, for example 'police officer' is used (18) ____ of policeman' and 'chair' or 'chairperson' for 'chairman'. 'He' is now rarely used to (19) ____ to a person when the person could be either a man or woman. Instead, he/she, or sometimes (s)he, is preferred. The title Ms is used for women instead of 'Miss' or 'Mrs', since, like 'Mr, it does not show (20) ____ a person is married or not.


Câu 11:

Choose the corect word or phrase to fill in the blank (11)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Danh từ hợp nghĩa, hợp cấu trúc từ vựng: interest in

Dịch: Trong những năm 1980, chủ nghĩa nữ quyền trở nên ít phổ biến hơn ở Mỹ và ít quan tâm hơn đến việc giải quyết các vấn đề còn lại


Câu 12:

Choose the corect word or phrase to fill in the blank (12)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trạng từ chỉ mức độ (much) bổ nghĩa cho trạng từ chỉ lượng ở dạng thức so sánh (less) sau động từ định lượng

Dịch: Trong những năm 1980, chủ nghĩa nữ quyền trở nên ít phổ biến hơn ở Mỹ và người ta ít quan tâm đến việc giải quyết các vấn đề còn lại, chẳng hạn như thực tế là hầu hết phụ nữ vẫn kiếm được ít hơn nam giới.


Câu 13:

Choose the corect word or phrase to fill in the blank (13)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Trạng từ chỉ một mốc thời gian trong quá khứ

Dịch: Nhưng phụ nữ Mỹ có nhiều cơ hội hơn bất cứ ai nghĩ là có thể vào 40 năm trước.


Câu 14:

Choose the corect word or phrase to fill in the blank (14)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cách người ta suy nghĩ (how), tức là vẫn nằm trong ý niệm chứ không phải kết quả của quá trình ấy (what), chưa hình thành khái niệm

Dịch: Một trong những sự phân biệt đối xử lớn nhất là ở cách suy nghĩ của mọi người.


Câu 15:

Choose the corect word or phrase to fill in the blank (15)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Trạng từ chỉ cách thức, mức độ, bổ nghĩa cho động từ (chấp nhận rộng rãi)

Dịch: Mặc dù vẫn có sự phân biệt đối xử, nhưng nguyên tắc không nên tồn tại vẫn được chấp nhận rộng rãi.


Câu 16:

Choose the corect word or phrase to fill in the blank (16)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Động từ nhiều thành phần/ đa kết trị: bring about (dẫn tới, đem lại)

Dịch: Chủ nghĩa nữ quyền đã mang lại nhiều thay đổi trong ngôn ngữ tiếng Anh.


Câu 17:

Choose the corect word or phrase to fill in the blank (17)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thuật ngữ: (job titles) định danh nghề nghiệp

Dịch: Nhiều từ cho các chức danh công việc bao gồm 'người đàn ông' đã được thay thế


Câu 18:

Choose the corect word or phrase to fill in the blank (18)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Tạo ngữ giới từ hợp nghĩa: instead of (thay cho)

Dịch: Nhiều từ chỉ các chức danh bao gồm 'người đàn ông' đã được thay thế, ví dụ: 'cảnh sát viên' được sử dụng thay cho cảnh sát 'và' chủ tọa 'hoặc' người chủ trì 'cho' chủ tịch '.


Câu 19:

Choose the corect word or phrase to fill in the blank (19)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Động từ nhiều thành phần/đa kết trị: refer to (chỉ ra)

Dịch: ‘He’ bây giờ hiếm khi được dùng để chỉ một người khi người đó có thể là đàn ông hoặc phụ nữ.


Câu 20:

Choose the corect word or phrase to fill in the blank (20)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

whether ... or not (có hay không)

Dịch: Danh hiệu Ms được sử dụng cho phụ nữ thay vì 'Miss' hoặc 'Mrs', vì, giống như 'Mr’, nó không cho biết một người đã kết hôn hay chưa.


Bắt đầu thi ngay