Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 64 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence

We are looking for___ place to spend_____night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Chúng tớ đang tìm một nơi để nghỉ một đêm.


Câu 2:

I was given ____beautiful bag on my birthday by my mother.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ được tặng một chiếc cặp đẹp vào ngày sinh nhật bởi mẹ tớ.


Câu 3:

Jack's father bought him___ bicycle that he had wanted for his birthday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bố của Jack tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật của mình.


Câu 4:

____Statue of Liberty was a gift of friendship from ___France to ___United States.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tượng nữ thần tự do là món quà thể hiện tình bạn từ Pháp đến Mỹ.


Câu 5:

I am studying ___English and ___Math this term.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Mình học Toán và Tiếng Anh ở kì học này.


Câu 6:

There is ___umbrella in ____ corner of the house.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Có một cái ô ở góc nhà.


Câu 7:

Normally, it takes us___ hour and___ half to go there.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Thông thường, tớ tốn một tiếng rưỡi để đến đó.


Câu 8:

We are going to hold___ home party on Christmas Day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc ở nhà vào ngày Giáng Sinh.


Câu 9:

Look!___boy is in the corner is my friends. What is he doing there?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Nhìn kìa! Bạn nam ở trong góc là bạn của tớ. Anh ấy đang làm gì vậy?


Câu 10:

He is known as "King of speed". He can drive 160 kilometers ____hour.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy được biết đến với biệt danh là vua tốc độ. Anh ấy có thể lái xe với vận tốc 160km trên giờ.


Câu 11:

Please give me....cup of ___coffee with cream and less sugar.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Làm ơn cho mình một cốc cà phê với kem và ít đường.


Câu 12:

_____big books on ___table are for my history class.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Những quyển sách lớn ở trên bàn là dành cho giờ lịch sử của lớp tớ.


Câu 13:

I was given ___uniform on ____first day I went to school.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tớ được đưa một bộ đồng phục vào ngày đầu tiên tớ đến trường.


Câu 14:

My ____car is four years old and it still runs well.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Xe ô tô của tớ đã bốn tuổi rồi và nó vẫn chạy tốt


Câu 15:

John and Mary went to school yesterday and then studied in ___library before returning home.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: John và Mary đã đi học vào ngày hôm qua sau đó họ học ở thư viện trước khi về nhà.


Câu 16:

___Lake Erie is one of ___five great lakes in North America.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Hồ Erie là một trong năm hồ tuyệt vời nhất ở Bắc Mỹ.


Câu 17:

Most of ____students working in___ garden are tired.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Hầu hết học sinh đều đang làm việc ở trong vườn.


Câu 18:

He works as ____assistant in the same shop as I do.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy làm việc như một trợ lý ở cửa hàng giống như tôi.


Câu 19:

Scientists sent____ expedition to____ Mars during___ 1990s

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Các nhà khoa học đã gửi một đoàn thám hiểm lên sao Hỏa trong suốt những năm 1900s


Câu 20:

What did you eat for___ breakfast this morning?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bữa sáng bạn ăn gì vậy?


Bắt đầu thi ngay