Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3. B.Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3. B.Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 66 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer to complete the sentence

This isn’t her skirt. ________ is blue.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Đây không phải váy của cô ấy. Của cô ấy là màu xanh lam.


Câu 2:

______ daughter is a teacher.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Con gái của chúng tôi là một giáo viên.


Câu 3:

This is my new dress. Look at _____!

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Đây là chiếc váy mới của tôi. Nhìn của tôi này!


Câu 4:

Linda is _______ cousin.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Linda là em họ của anh ấy.


Câu 5:

This craft isn’t mine. It’s _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bộ thủ công này không phải của tôi. Nó là của cô ấy.


Câu 6:

These toys are _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Những đồ chơi này là của bạn.


Câu 7:

I love ______ grandparents.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tôi yêu ông bà của tôi.


Câu 8:

_____ children are young.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Con cái của họ còn nhỏ.


Câu 9:

That CD is _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: CD đó là của tôi.


Câu 10:

These clothes aren’t ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Những bộ quần áo này không phải của chúng tôi.


Câu 11:

Your bike is a lot faster than __________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Xe đạp của cậu nhanh hơn xe của tớ


Câu 12:

The book is _________________ but you’re welcome to read it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Quyển sách này là của tớ nhưng cậu cứ thoải mái đọc.


Câu 13:

_____________ dog is always so friendly

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Chú chó của họ rất là thân thiện.


Câu 14:

My sister gets along well with _____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Chị tớ chơi thân với chị cậu.


Câu 15:

I looked everywhere for my keys but I could only find _____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tớ tìm chìa khóa của tớ ở mọi nơi nhưng tớ chỉ tìm thấy mỗi của cậu.


Câu 16:

I met Bill today, he went out with___girlfriend.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ đã gặp Bill ngày hôm nay, anh ấy đi chơi với bạn gái của anh ấy.


Câu 17:

I haven’t seen Ally for ages. Have you met____recently?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tớ đã không gặp Ally từ lâu rồi. Dạo gần đây cậu có gặp cô ấy không?


Câu 18:

This is where we live. Here is____house.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Đây là nơi tớ ống. Kia là nhà tớ.


Câu 19:

In___free time, I play the piano with____mother.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Trong thời gian rảnh, tớ thường chơi đàn piano với mẹ của mình.


Câu 20:

Su and Ali are good friends._____are always together.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Su và Ali là bạn tốt. Họ luôn luôn đi cùng nhau.


Bắt đầu thi ngay