Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3. B: Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3. B: Vocabulary and Grammar có đáp án
-
85 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Melody is a musical line that is the "tune" of the piece. ____ is the part you will probably be humming when you leave the concert!
Đáp án đúng là: C
Đại từ thay thế cho danh từ (melody)
Dịch: Melody là một dòng nhạc là "giai điệu" của tác phẩm. Đây là phần mà bạn có thể sẽ phải ngâm nga khi rời buổi hòa nhạc!
Câu 2:
Accompaniment is a musical line that is secondary ____ the melody; and accompaniment parts support the melody.
Đáp án đúng là: D
Giới từ đi với tính từ (secondary to)
Dịch: Nhạc đệm là đường nét âm nhạc đứng thứ yếu sau giai điệu; và phần đệm hỗ trợ giai điệu.
Câu 3:
Unison is the sounding of the same note by two or more ____. In a unison piece of music, the players do not have different parts, but all play together.
Đáp án đúng là: B
Danh từ số nhiều đứng sau tính từ chỉ lượng
Dịch: Unison là âm thanh của cùng một nốt nhạc bởi hai hoặc nhiều người chơi. Trong một bản nhạc đồng thanh, những người chơi không có các phần khác nhau, nhưng đều chơi cùng nhau.
Câu 4:
The flute has a very high, light and beautiful sound much like ____ of a bird.
Đáp án đúng là: D
Đại từ thay thế cho danh từ số ít (sound)
Dịch: Sáo có âm thanh cao, nhẹ và đẹp rất giống tiếng chim.
Câu 5:
What about ___________ the piano this afternoon?
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc What about + Ving: hãy cùng... dùng khi gợi ý cùng làm gì
Dịch: Chúng ta cùng chơi piano chiều nay nhé?
Câu 6:
I’m interested __________listening to live concert.
Đáp án đúng là: B
be interested in: thích làm gì
Dịch: Tôi thích nghe các buổi hoà nhạc trực tuyến.
Câu 7:
I enjoyed ________ my grandmother during my summer vacation.
Đáp án đúng là: A
enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch: Tôi thích gặp bà tôi trong suốt kì nghỉ hè.
Câu 8:
The clarinet can play very high and very low, very soft or very loud, so they are used for many types of music, ____ classical, jazz and folk.
Đáp án đúng là: C
Phân từ một thay thế cho mệnh đề quan hệ (which include)
Dịch: Clarinet có thể chơi rất cao và rất thấp, rất nhẹ nhàng hoặc rất lớn, vì vậy chúng được sử dụng cho nhiều loại nhạc, bao gồm cổ điển, jazz và dân gian.
Câu 9:
The ____ of the brass instruments is produced by the vibration of the player's lips as they blow through the mouthpiece.
Đáp án đúng là: A
Danh từ số ít có mạo từ xác định đi kèm thể hiện nghĩa khái quát
Dịch: Âm thanh của các nhạc cụ bằng đồng được tạo ra bởi sự rung động của môi người chơi khi họ thổi qua ống nghe.
Câu 10:
YouTube claims that not only does it return money directly to creators, but also that it has a ____ effect on music.
Đáp án đúng là: D
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
Dịch: YouTube tuyên bố rằng nó không chỉ trả lại tiền trực tiếp cho người sáng tạo mà còn có tác dụng quảng bá âm nhạc.
Câu 11:
One way to reveal innate constraints on music perception is to show that certain musical stimuli are represented or remembered more accurately than others, independent ____ experience.
Đáp án đúng là: D
Cấu trúc: independent of
Dịch: Một cách để bộc lộ những hạn chế bẩm sinh đối với nhận thức âm nhạc là chỉ ra rằng một số kích thích âm nhạc nhất định được thể hiện hoặc ghi nhớ chính xác hơn những kích thích khác, không phụ thuộc vào kinh nghiệm.
Câu 12:
Every musical instrument, needless to say, requires a long period of development - usually trial-and-error experimentation by generations of craftsmen - before arriving at ____ final perfected form.
Đáp án đúng là: A
Tính từ sở hữu của danh từ số ít (every musical instrument)
Dịch: Không cần phải nói, mọi nhạc cụ đều đòi hỏi một thời gian dài phát triển - thường là thử nghiệm thử-và-sai của nhiều thế hệ thợ thủ công - trước khi đạt đến hình thức hoàn thiện cuối cùng.
Câu 13:
A: "Can you concentrate on other things when you are listening to music?" - B: “____”
Đáp án đúng là: A
Dịch: A: "Bạn có thể tập trung vào những thứ khác khi bạn đang nghe nhạc không?" - B: "Tôi thích làm việc trong một khu vực khá."
Câu 14:
If music were purely a cultural invention, one might expect ancient music to be dramatically ____ modern music, given the huge cultural differences between then and now.
Đáp án đúng là: B
Different from = khác với …
Dịch: Nếu âm nhạc hoàn toàn là một phát minh văn hóa, người ta có thể mong đợi âm nhạc cổ đại sẽ khác biệt đáng kể so với âm nhạc hiện đại, do sự khác biệt lớn về văn hóa giữa thời đó và bây giờ.
Câu 15:
___________he is tired, he can’t work longer.
Đáp án đúng là: A
Ta thấy 2 vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả nên dùng because để nối.
Dịch: Bởi vì anh ấy mệt, nên anh ấy không thể làm việc thêm nữa.
Câu 16:
If the machine _______, press this button.
Đáp án đúng là: B
Câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Dịch: Nếu cái máy đó ngừng hoạt động, bấm nút này.
Câu 17:
Their new song became an _________ smash hit.
Đáp án đúng là: A
global smash hit: bản nhạc thành công nhất thế giới
Dịch: Bài hát mới của họ trở thành bản hit của thế giới.
Câu 18:
Where’s that …………… dress that your boyfriend gave you?
Đáp án đúng là: A
Trật tự tính từ OpSASCOMPT (lovely: opinion – long: size – pink: colour – silk: material)
Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng xinh đẹp bạn trai tặng cậu đâu rồi?
Câu 19:
The TROMBONE is the only brass instrument that does not use valves; ____ the player moves a curved tube, called a "slide," back and forth in order to change notes.
Đáp án đúng là: C
Dịch: TROMBONE là công cụ bằng đồng duy nhất không sử dụng van; thay vào đó, người chơi di chuyển một ống cong, được gọi là "slide", qua lại để thay đổi các nốt.
Câu 20:
The OBOE is a very important instrument, as the oboist is ____ player who tunes the whole orchestra before every concert.
Mạo từ xác định danh từ (danh từ được xác định bởi mệnh đề tính ngữ phía sau)
Đáp án đúng là: B
Dịch: OBOE là một nhạc cụ rất quan trọng, vì người chơi oboist là người chơi điều chỉnh toàn bộ dàn nhạc trước mỗi buổi hòa nhạc.