Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 63 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answers to complete the sentences

They go to the movie_______a week

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Họ đi xem phim một lần một tuần


Câu 2:

My dad always_____me to school on rainy days.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bố tớ luôn luôn lái xe đưa tớ đi học vào ngày mưa


Câu 3:

He is living next to me, so I____ meet him in the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Anh ấy đang sống cạnh nhà tớ, vì vậy tớ thường xuyên gặp anh ấy.


Câu 4:

Mai is the best student in our class. She ____gets good marks in every exams

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Mai là học sinh giỏi nhất lớp tớ. Cô ấy luôn luôn đạt điểm cao trong mỗi bài thi.


Câu 5:

I don’t like coffee, so I____ drink it in the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ không thích cà phê, vì vậy tớ hầu như không uống nó vào buổi sáng.


Câu 6:

My father does exercise regularly so he ___gets sick.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bố tớ thường xuyên tập thể dục, nên ông ý hiếm khi bị ốm.


Câu 7:

I find classical music difficult to listen, so I ___listen to it in my free time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ cảm thấy nhạc cổ điển rất khó nghe, vì vậy tớ h


Câu 8:

I ____ go jogging every morning to be healthier.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ thường xuyên chạy bộ để khỏe mạnh hơn


Câu 9:

My mother ___ cakes twice a month

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Mẹ tớ nướng bánh hai lầm một tháng.


Câu 10:

Hoang ____ his email four times a week in order not to miss anything important.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Hoang kiểm tra email bốn lần một tuần để không bỏ lỡ thông tin gì quan trọng.


Câu 11:

Nowadays, people ____ social networks with more and more caution.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Ngày nay, mọi người sử dụng mạng xã hội ngày càng cẩn thận hơn.


Câu 12:

At the moment, my sister ____ her homework, my brother ____ games.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Lúc này, chị tớ đang làm bài tập và anh tớ đang chơi trò chơi.


Câu 13:

It’s 7.00 p.m. now and we ____ meal together. We usually ____ dinner at that time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bây giờ là 7 giờ tối và chúng tớ đang ăn tối cũng nhau. Chúng tớ thường ăn tối vào thời gian này.


Câu 14:

I ____ a bike to school every day but today I ____ to school by bus because it was stolen yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Hằng ngày tớ đi xe đạp đến trường nhưng hôm nay tớ đang đi bằng xe buýt bởi vì xe tớ bị trộm ngày hôm qua.


Câu 15:

That Hoa ____ in class affects other students around.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Việc Hoa luôn luôn nói chuyện ở trong lớp ảnh hưởng đến các học sinh khác.


Câu 16:

Hoang and Phong ____ football as they’re having class now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Hoàng và Phong đang không chơi bóng đá vì họ đang học.


Câu 17:

Hoa usually ____ charge of doing the washing-up in her family.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Hoa thường chịu trách nhiệm việc rửa bát ở trong gia đình mình.


Câu 18:

Our friends ____ for the fashion show now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bạn của chúng tớ đang chuẩn bị cho buổi trình diễn thời trang.


Câu 19:

All staff in this restaurant ____ an urgent meeting right now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tất cả nhân viên ở nhà hàng đang tham gia một cuộc họp đột xuất ngay bây giờ


Bắt đầu thi ngay