Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 11. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 11. D. Writing có đáp án

  • 48 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the sentence has the same meaning with the given one.

My mother never allows me to go out alone at night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ đã không được phép đi ra ngoài vào buổi tối.


Câu 2:

We haven’t been to the concert for two years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Đã từ hai năm kể từ khi chúng ta đến xem buổi hòa nhạc.


Câu 3:

Although they were very poor, the children seemed happy.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Mặc dù nghèo, bọn trẻ vẫn hạnh phục.


Câu 4:

He used to travel around the country.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy không còn đi khắp nơi trên toàn thế giới nữa.


Câu 5:

Don’t forget to go to the supermarket after work.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Anh ấy nhắc tớ đi đến siêu thị sau khi làm việc.


Câu 6:

English is more international than any other languages in the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế ở trên toàn thế giới.


Câu 7:

Whose car is this?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Cái xe này thuộc về ai vậy?


Câu 8:

I would like you to help me do this English exercise.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bạn có phiền nếu giúp tớ làm bài tập tiếng Anh không?


Câu 9:

John doesn’t play tennis. Neither does David.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Cả John và David biết chơi quần vợt.


Câu 10:

The last person who leaves the room must turn off the lights.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Người cuối cùng rời phòng phải tắt điện.


Câu 11:

My father no longer smokes cigarettes.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Anh ấy không còn hút thuốc lá nữa.


Câu 12:

They don’t usually drink wine.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Họ không quen uống rượu.


Câu 13:

Although the weather changed, the picnic went ahead as planned.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Mặc dù có sự thay đổi về thời tiết, chuyến đi dã ngoại vẫn đi như dự kiến.


Câu 14:

It is more difficult to learn to speak English than to learn to write it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Học nói tiếng Anh thì khó hơn học viết.


Câu 15:

They built the school in 1990.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Trường học được xây năm 1990


Câu 16:

The house with the white wall is my uncle’s.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Ngôi nhà mà có tường trắng là của chú tớ.


Câu 17:

They worked very hard in spite of their old age.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Mặc dù họ có tuổi, họ làm việc rất chăm chỉ.


Câu 18:

The last student who was interviewed was John.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Học sinh cuối cùng được phỏng vất là John


Câu 19:

Jill hasn’t seen this movie before. Neither have her parents.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Cả Jill và bố mẹ cô ấy đều chưa xem phim này trước đây.


Câu 20:

I don’t find it difficult to get up early in the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ đã quen dậy sớm vào buổi sáng.


Bắt đầu thi ngay