Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 54 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence

Julia said that she ___________ there at noon.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch:  Julia nói rằng cô ấy sẽ ở đây vào giờ trưa.

Câu 2:

He _______ that he was leaving way that afternoon.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch:  Anh ấy nói với tớ rằng anh ấy sẽ đi dời đi theo đường này vào chiều nay.

Câu 3:

She said to me that she __________ to me the Sunday before.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Cô ấy nói với tớ rằng cô ấy đã viết thư cho tớ vào Chủ Nhật tuần trước.

Câu 4:

I _________ him to sell that old motorbike.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch:  Tớ khuyên anh ấy bán cái ô tô cũ ý đi.

Câu 5:

My parents reminded me ________ the flowers.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch:  Bố mẹ tớ nhắc tớ tưới cây.

Câu 6:

I asked Martha ______ to enter law school.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ hỏi Marth là cô ấy định thi vào trường luật à.

Câu 7:

Nam wanted to know what time ________.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch:  Nam muốn biết bộ phim bắt đầu khi nào.

Câu 8:

I wondered_______ the right thing.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ tự hỏi liệu tớ có đang làm việc đúng không.

Câu 9:

The scientist said the earth ________ the sun.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Các nhà khoa học nói rằng trái đất quay quanh mặt trời.

Câu 10:

Peter said that if he ________rich, he _________ a lot.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch:  Peter nói rằng nếu anh ấy giàu, anh ấy sẽ đi du lịch rất nhiều.

Câu 11:

They said that they had been driving through the desert__________.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch:  Họ nói rằng họ đã lái xe đi khắp xa mạc vào ngày hôm qua.

Câu 12:

He asked the children _________too much noise.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch:  Anh ấy bảo bọn trẻ đừng ồn nhiều như vậy.

Câu 13:

The man said that money ___________ the passport to everything.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch:  Người đàn ông nói rằng tiền là hộ chiếu cho tất cả mọi thứ.

Câu 14:

The teacher said Columbus _________America in 1942.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch:  Cô giáo nói rằng Columbus đã tìm ra Châu Mỹ vào năm 1942

Câu 15:

John said he _________ her since they ________ school.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch:  John nói rằng anh ấy đã không gặp cô ấy kể từ khi họ rời trường.

Câu 16:

The woman asked __________get lunch at school.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch:  Người phụ nữ hỏi liệu bọn trẻ có thể ăn trưa ở trường không.

Câu 17:

Laura said that when she_________ to school, she saw an accident.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch:   Laura nói rằng khi cô ấy đi bộ đến trường, cô ấy chứng kiến một vụ tai nạn.

Câu 18:

He asked, “Why didn’t she take the final exam?” - He asked why __________ the final exam.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Anh ấy hỏi cô ấy tại sao lại không tham gia kì thi cuối kì.

Câu 19:

Ba said he__________ some good marks the semester before.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Ba nói rằng anh ấy đã dành điểm tốt kì trước.

Câu 20:

They told their parents that they___________ their best to do the test.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Họ nói với bố mẹ rằng họ sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành bài kiểm tra.

Bắt đầu thi ngay