Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
58 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence
Julia said that she ___________ there at noon.
Xem đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch: Julia nói rằng cô ấy sẽ ở đây vào giờ trưa.Câu 2:
He _______ that he was leaving way that afternoon.
Xem đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch: Anh ấy nói với tớ rằng anh ấy sẽ đi dời đi theo đường này vào chiều nay.Câu 3:
She said to me that she __________ to me the Sunday before.
Xem đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch: Cô ấy nói với tớ rằng cô ấy đã viết thư cho tớ vào Chủ Nhật tuần trước.Câu 4:
I _________ him to sell that old motorbike.
Xem đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch: Tớ khuyên anh ấy bán cái ô tô cũ ý đi.Câu 5:
My parents reminded me ________ the flowers.
Xem đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch: Bố mẹ tớ nhắc tớ tưới cây.Câu 6:
I asked Martha ______ to enter law school.
Xem đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch: Tớ hỏi Marth là cô ấy định thi vào trường luật à.Câu 7:
Nam wanted to know what time ________.
Xem đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch: Nam muốn biết bộ phim bắt đầu khi nào.Câu 8:
I wondered_______ the right thing.
Xem đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ tự hỏi liệu tớ có đang làm việc đúng không.Câu 9:
The scientist said the earth ________ the sun.
Xem đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch: Các nhà khoa học nói rằng trái đất quay quanh mặt trời.Câu 10:
Peter said that if he ________rich, he _________ a lot.
Xem đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch: Peter nói rằng nếu anh ấy giàu, anh ấy sẽ đi du lịch rất nhiều.Câu 11:
They said that they had been driving through the desert__________.
Xem đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch: Họ nói rằng họ đã lái xe đi khắp xa mạc vào ngày hôm qua.Câu 12:
He asked the children _________too much noise.
Xem đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch: Anh ấy bảo bọn trẻ đừng ồn nhiều như vậy.Câu 13:
The man said that money ___________ the passport to everything.
Xem đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch: Người đàn ông nói rằng tiền là hộ chiếu cho tất cả mọi thứ.Câu 14:
The teacher said Columbus _________America in 1942.
Xem đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch: Cô giáo nói rằng Columbus đã tìm ra Châu Mỹ vào năm 1942Câu 15:
John said he _________ her since they ________ school.
Xem đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch: John nói rằng anh ấy đã không gặp cô ấy kể từ khi họ rời trường.Câu 16:
The woman asked __________get lunch at school.
Xem đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch: Người phụ nữ hỏi liệu bọn trẻ có thể ăn trưa ở trường không.Câu 17:
Laura said that when she_________ to school, she saw an accident.
Xem đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch: Laura nói rằng khi cô ấy đi bộ đến trường, cô ấy chứng kiến một vụ tai nạn.Câu 18:
He asked, “Why didn’t she take the final exam?” - He asked why __________ the final exam.
Xem đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch: Anh ấy hỏi cô ấy tại sao lại không tham gia kì thi cuối kì.Câu 19:
Ba said he__________ some good marks the semester before.
Xem đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch: Ba nói rằng anh ấy đã dành điểm tốt kì trước.Câu 20:
They told their parents that they___________ their best to do the test.
Xem đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch: Họ nói với bố mẹ rằng họ sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành bài kiểm tra.