Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. B: Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. B: Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 98 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

A family is made up ____ people who care about one another.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Be made up of = được tạo nên từ

Dịch: Một gia đình được tạo thành từ những người quan tâm đến nhau.


Câu 2:

All members of a family give and receive love and support ____ the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Tất cả các thành viên trong một gia đình cho và nhận được tình yêu và sự hỗ trợ từ những người khác.


Câu 3:

Family members reach out to one another and share ____ happy and sad time together.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

both ... and: cả cái này và cái kia

Dịch: Các thành viên trong gia đình liên hệ với nhau và chia sẻ những khoảng thời gian vui buồn cùng nhau.


Câu 4:

The family is ____ basic unit of society and is important to both individuals and communities.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Xác định danh từ bởi nghĩa khái quát của danh từ

Dịch: Gia đình là đơn vị cơ bản của xã hội, quan trọng đối với cả cá nhân và cộng đồng.


Câu 5:

Strong families are the foundation of strong communities, ____ a strong foundation needed to construct a sturdy building.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giới từ “like” chỉ sự so sánh tương đồng

Dịch: Gia đình vững mạnh là nền tảng của cộng đồng vững mạnh, giống như nền tảng vững chắc cần thiết để xây dựng nên một công trình vững chắc.


Câu 6:

You are important to your family, because you fill a special place in your family ____ no one else can fill.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ ‘place’

Dịch: Bạn quan trọng đối với gia đình của bạn, bởi vì bạn điền vào một vị trí đặc biệt trong gia đình của bạn mà không ai khác có thể lấp đầy.


Câu 7:

Part of ____ up is learning to accept and respect yourself and others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Danh động từ làm chủ ngữ của câu (vừa là danh từ, vừa là động từ trước tiểu trạng từ)

Dịch: Một phần của quá trình trưởng thành là học cách chấp nhận và tôn trọng bản thân cũng như những người khác.


Câu 8:

Everyone doing their share in the family will help make things ____ more smoothly.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

make + O + do = bảo/ bắt ai làm gì

Dịch: Mọi người cùng chia sẻ trong gia đình sẽ giúp mọi việc suôn sẻ hơn.


Câu 9:

In ____ to your regular duties, you can do many other things around the home that would benefit your family.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

in addition to (ngoài việc ...)

Dịch: Ngoài những nhiệm vụ thường xuyên, bạn có thể làm nhiều việc khác xung quanh nhà có lợi cho gia đình.


Câu 10:

Scheduling a family meeting ____ a regular basis is a good way to make sure this activity happens.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cụm từ cố định: on a regular basis = một cách thường xuyên

Dịch: Lên lịch họp gia đình thường xuyên là một cách tốt để đảm bảo hoạt động này diễn ra.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)

All families have ups and downs, but strong families know the importance of sticking together - especially during the tough times.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

ups and downs = những thăng trầm trong cuộc sống

Dịch: Tất cả các gia đình đều có những thăng trầm, nhưng những gia đình mạnh mẽ biết tầm quan trọng của việc gắn bó với nhau - đặc biệt là trong thời kỳ khó khăn.


Câu 12:

Examples of crisis in the family can include a death, a damaging storm, or a burglary and many other stressful events that can affect the entire family.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

crisis = những giai đoạn khó khăn, khủng hoảng

Dịch: Ví dụ về khủng hoảng trong gia đình có thể bao gồm một cái chết, một cơn bão lớn hoặc một vụ trộm và nhiều sự kiện căng thẳng khác có thể ảnh hưởng đến toàn bộ gia đình.


Câu 13:

Although the younger children tended to use a family email address teenagers demanded greater privacy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

privacy = quyền riêng tư

Dịch: Mặc dù trẻ nhỏ có xu hướng sử dụng địa chỉ email gia đình nhưng thanh thiếu niên lại yêu cầu quyền riêng tư cao hơn.


Câu 14:

A father will be his child's role model. He will be the example for his child of what husbands and fathers are like.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

role model = tấm gương để người khác noi theo

Dịch: Một người cha sẽ là hình mẫu của con mình. Anh ấy sẽ là tấm gương cho con mình về những người chồng và người cha như thế nào.


Câu 15:

It is disruptive and discourteous to carry on a phone conversation during dinner or while the family is watching a program on TV.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

disruptive and discourteous = gây gián đoạn, phiền phức và khiếm nhã

Dịch: Việc nói chuyện điện thoại trong bữa tối hoặc trong khi gia đình đang xem chương trình trên TV là một việc gây phiền nhiễu và mất lịch sự.


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction

Everyone can play an important role by always doing their best to help their families flourishes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Động từ nguyên thể không có “to” trong cấu trúc động từ help somebody do something

Dịch: Mọi người đều có thể đóng một vai trò quan trọng bằng cách luôn nỗ lực hết mình để giúp gia đình mình hưng thịnh.


Câu 17:

Each family member need to develop certain traits and skills and then practice being a strong and supportive member of the family.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Động từ need chia ngôi thứ ba số ít, thời hiện tại đơn, hoặc giữ nguyên, đứng trước động từ nguyên mẫu không có “to” với tư cách là động từ khuyết thiếu (needs to develop/ need develop)

Dịch: Mỗi thành viên trong gia đình cần phát triển những đặc điểm và kỹ năng nhất định và sau đó tập trở thành một thành viên vững chắc và hỗ trợ cho gia đình.


Câu 18:

There are many different ways that family members show their love for one other.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đại từ tương hỗ thay thế danh từ số nhiều (one another)

Dịch: Có nhiều cách khác nhau để các thành viên trong gia đình thể hiện tình yêu thương của họ dành cho nhau.


Câu 19:

People feel secure when they know that their physical needs are being made and that they are protected and safe from harm.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thay thế động từ made bằng met hoặc satisfied theo cách kết hợp với danh từ needs (thoả mãn nhu cầu)

Dịch: Mọi người cảm thấy yên tâm khi biết rằng các nhu cầu thể chất của họ đang được đáp ứng và họ được bảo vệ và an toàn khỏi bị xâm hại.


Câu 20:

Of all the billions of people in the world, no two are exactly like.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Tính từ “alike” chỉ sự so sánh tương đồng, đứng sau động từ “to be”

Dịch: Trong số hàng tỷ người trên thế giới, không có hai người nào hoàn toàn giống nhau.


Bắt đầu thi ngay