Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (có đáp án)

Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (có đáp án)

  • 18 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

Xem đáp án

Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là :

Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ  

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

Xem đáp án

Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là :

Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ  

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

Xem đáp án

Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()→[]→{}

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

Xem đáp án

Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()→[]→{}

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Tính: 1 + 12.3.5

Xem đáp án

1+12.3.5 = 1+(12.3).5 = 1+36.5 = 1+180 = 181

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Tính: 1 + 12.3.5

Xem đáp án

1+12.3.5 = 1+(12.3).5 = 1+36.5 = 1+180 = 181

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Kết quả của phép toán 24 − 50:25 + 13.7 là

Xem đáp án

Ta có 

24 − 50:25 + 13.7 = 16 – 2 + 91

= 14 + 91

= 105

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Kết quả của phép toán 24 − 50:25 + 13.7 là

Xem đáp án

Ta có 

24 − 50:25 + 13.7 = 16 – 2 + 91

= 14 + 91

= 105

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] − 400 bằng

Xem đáp án

Ta có 

2[(195 + 35:7):8 + 195] − 400

= 2[(195 + 5):8 + 195] − 400

= 2[200:8 + 195] − 400

= 2(25 + 195) − 400

= 2.220 − 400

= 440 − 400

= 40

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] − 400 bằng

Xem đáp án

Ta có 

2[(195 + 35:7):8 + 195] − 400

= 2[(195 + 5):8 + 195] − 400

= 2[200:8 + 195] − 400

= 2(25 + 195) − 400

= 2.220 − 400

= 440 − 400

= 40

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Kết quả của phép tính  34.6 − [131 − (15 − 9)2]  là

Xem đáp án

Ta có 

34.6 − [131 − (15 − 9)2]

= 34.6 − (131 − 62)

= 81.6 − (131− 36)

= 486 − 95

= 391.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Kết quả của phép tính  34.6 − [131 − (15 − 9)2]  là

Xem đáp án

Ta có 

34.6 − [131 − (15 − 9)2]

= 34.6 − (131 − 62)

= 81.6 − (131− 36)

= 486 − 95

= 391.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Tìm x thỏa mãn 165 − (35:x + 3).19 = 13

Xem đáp án

165 − (35:x + 3).19 = 13

(35:x + 3).19 = 165 −13

(35:x + 3).19 = 152

35:x + 3 = 152:19

35:x + 3 = 8

35:x = 8 − 3

35:x = 5

x = 35:5

x = 7.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Tìm x thỏa mãn 165 − (35:x + 3).19 = 13

Xem đáp án

165 − (35:x + 3).19 = 13

(35:x + 3).19 = 165 −13

(35:x + 3).19 = 152

35:x + 3 = 152:19

35:x + 3 = 8

35:x = 8 − 3

35:x = 5

x = 35:5

x = 7.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Tính  3.(23.4 − 6.5)

Xem đáp án

3.(23.4 − 6.5)

= 3.(8.4 − 6.5)

= 3.(32 − 30)

= 3.2 = 6

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Tính  3.(23.4 − 6.5)

Xem đáp án

3.(23.4 − 6.5)

= 3.(8.4 − 6.5)

= 3.(32 − 30)

= 3.2 = 6

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Số tự nhiên x cho bởi : 5(x + 15) =53. Giá trị của x là:

Xem đáp án

5(x +15) = 53

5(x +15) = 125

x +15 = 125:5x+15 = 25

x = 25 − 15

x = 10.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Số tự nhiên x cho bởi : 5(x + 15) =53. Giá trị của x là:

Xem đáp án

5(x +15) = 53

5(x +15) = 125

x +15 = 125:5x+15 = 25

x = 25 − 15

x = 10.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay