Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (có đáp án)
Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (có đáp án)
-
53 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là :
Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là :
Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()→[]→{}
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()→[]→{}
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Tính: 1 + 12.3.5
1+12.3.5 = 1+(12.3).5 = 1+36.5 = 1+180 = 181
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Tính: 1 + 12.3.5
1+12.3.5 = 1+(12.3).5 = 1+36.5 = 1+180 = 181
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Kết quả của phép toán 24 − 50:25 + 13.7 là
Ta có
24 − 50:25 + 13.7 = 16 – 2 + 91
= 14 + 91
= 105
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Kết quả của phép toán 24 − 50:25 + 13.7 là
Ta có
24 − 50:25 + 13.7 = 16 – 2 + 91
= 14 + 91
= 105
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] − 400 bằng
Ta có
2[(195 + 35:7):8 + 195] − 400
= 2[(195 + 5):8 + 195] − 400
= 2[200:8 + 195] − 400
= 2(25 + 195) − 400
= 2.220 − 400
= 440 − 400
= 40
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] − 400 bằng
Ta có
2[(195 + 35:7):8 + 195] − 400
= 2[(195 + 5):8 + 195] − 400
= 2[200:8 + 195] − 400
= 2(25 + 195) − 400
= 2.220 − 400
= 440 − 400
= 40
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Kết quả của phép tính 34.6 − [131 − (15 − 9)2] là
Ta có
34.6 − [131 − (15 − 9)2]
= 34.6 − (131 − 62)
= 81.6 − (131− 36)
= 486 − 95
= 391.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Kết quả của phép tính 34.6 − [131 − (15 − 9)2] là
Ta có
34.6 − [131 − (15 − 9)2]
= 34.6 − (131 − 62)
= 81.6 − (131− 36)
= 486 − 95
= 391.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
Tìm x thỏa mãn 165 − (35:x + 3).19 = 13
165 − (35:x + 3).19 = 13
(35:x + 3).19 = 165 −13
(35:x + 3).19 = 152
35:x + 3 = 152:19
35:x + 3 = 8
35:x = 8 − 3
35:x = 5
x = 35:5
x = 7.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Tìm x thỏa mãn 165 − (35:x + 3).19 = 13
165 − (35:x + 3).19 = 13
(35:x + 3).19 = 165 −13
(35:x + 3).19 = 152
35:x + 3 = 152:19
35:x + 3 = 8
35:x = 8 − 3
35:x = 5
x = 35:5
x = 7.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Tính 3.(23.4 − 6.5)
3.(23.4 − 6.5)
= 3.(8.4 − 6.5)
= 3.(32 − 30)
= 3.2 = 6
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Tính 3.(23.4 − 6.5)
3.(23.4 − 6.5)
= 3.(8.4 − 6.5)
= 3.(32 − 30)
= 3.2 = 6
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
Số tự nhiên x cho bởi : 5(x + 15) =53. Giá trị của x là:
5(x +15) = 53
5(x +15) = 125
x +15 = 125:5x+15 = 25
x = 25 − 15
x = 10.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
Số tự nhiên x cho bởi : 5(x + 15) =53. Giá trị của x là:
5(x +15) = 53
5(x +15) = 125
x +15 = 125:5x+15 = 25
x = 25 − 15
x = 10.
Đáp án cần chọn là: B