Trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 55: (có đ/án) Giới thiệu chung hệ nội tiết (Phần 2)

Trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 55: (có đ/án) Giới thiệu chung hệ nội tiết (Phần 2)

  • 64 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ?

Xem đáp án

Đáp án B

Tuyến nội tiết sản xuất ra hoocmôn


Câu 2:

Đặc điểm của tuyến nội tiết là gì?

Xem đáp án

Đáp án D

Tuyến nội tiết không có ống dẫn, chất tiết ngấm thẳng vào máu đi đến các cơ đích


Câu 3:

Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết?

Xem đáp án

Đáp án D
Tuyến tụy vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết


Câu 4:

Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ?

Xem đáp án

Đáp án B

Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua đường máu


Câu 5:

Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống ống dẫn?

Xem đáp án

Đáp án C
Dịch tiết của tuyến giáp không đi theo hệ thống ống dẫn


Câu 6:

Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu?

Xem đáp án

Đáp án A

Tuyến tùng nằm ở vùng đầu


Câu 7:

Ở người, vùng cổ có mấy tuyến nội tiết?

Xem đáp án

Đáp án A

Ở người, vùng cổ có 2 tuyến nội tiết: tuyến giáp và tuyến cận giáp


Câu 8:

Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn?

Xem đáp án

Đáp án A

Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến 1 hoặc 1 số cơ quan nhất định, thực hiện một chức năng duy nhất như vậy là tính đặc hiệu


Câu 9:

Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn ?

Xem đáp án

Đáp án D

Hoocmôn có tính sinh học cao: chỉ với 1 lượng nhỏ cũng gây hiệu quả rõ rệt


Câu 12:

Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay