Trắc nghiệm Lý 11 KNTT Bài 23: Điện trở. Định luật Ohm có đáp án

Dạng 45. Bài toán ghép điện trở có đáp án

  • 274 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho mạch điện như Hình vẽ. Các giá trị điện trở:  R1=2Ω,R2=3Ω,R3=4ΩR4=6Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch  UAB=18 V.

Cho mạch điện như Hình vẽ. Các giá trị điện trở: R1=2 ôm  , R2=3ôm, R3= 4ôm, R4=6ôm . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch   (ảnh 1)

a) Tính điện trở của đoạn mạch  AB.

b) Tìm cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế trên mỗi điện trở.

Xem đáp án

a) Đoạn mạch AB có điện trở R1//R2  nt R3//R4 .

RAB=R1R2R1+R2+R3R4R3+R4=2.32+3+4.64+6=3,6Ω

b) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I=UABRAB=183,6=5 A  .

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là:

I1=U1R1=U12R1=R12.IR1=R1R2R1+R2.IR1=3 A.

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 là: I2=II1=2A  .

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3 là:

I3=U3R3=U34R3=R34.IR3=R3R4R3+R4.IR3=3 A.

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R4 là: I4=II3=2A  .

Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1, R2U1=U2=I.R12=6 V .

Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3, R4U3=U4=I.R34=12 V .


Câu 2:

Cho mạch điện như Hình vẽ. Giá trị các điện trở:  R1=5Ω,R2=7Ω,R3=1ΩR4=5Ω,R5=3Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch  UAB=21 V.

Cho mạch điện như Hình vẽ. Giá trị các điện trở: R1= 5 ôm , R2=7ôm,R3=1ôm, R4= 5ôm, R5= 3ôm . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB= 21V  .      a) Tính điện trở của đoạn mạch  .  b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở. (ảnh 1)
 

a) Tính điện trở của đoạn mạch  ABRAB.

b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.

Xem đáp án

a) Ta có: R345=R3+R4R5R3+R4+R5=1+5.31+5+3=2Ω .

RAB=R1+R345R2R1+R345+R2=5+2.75+2+7=3,5Ω. 

b) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính:I=UABRAB=213,5=6 A .

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 là: I2=U2R2=UABR2=217=3 A .

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là: I1=II2=3A  .

 nên cường độ dòng điện chạy qua điện trở  là I1=II2=3A

U1=I1R1=3.5=15V .

U34=U1345U1=I1R1345I1R1=3.73.5=6V.


Câu 3:

Cho mạch điện như Hình vẽ. Cho biết các giá trị điện trở:  R1=4ΩR2=R5=20Ω,R3=R6=12Ω,R4=R7=8Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch  UAB=48 V.

Cho mạch điện như Hình vẽ. Cho biết các giá trị điện trở:  R1=4 ôm  ,R2= R5=20ôm, R3= R6=12ôm, R4= R7=8ôm  . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạcuAB=48V h  .      a) Tính điện trở   của đoạn mạch AB  .  b) Tìm cường độ dòng điện và hiệu điện thế của mỗi điện trở. (ảnh 1)
 

a) Tính điện trở  RAB của đoạn mạch AB  .

b) Tìm cường độ dòng điện và hiệu điện thế của mỗi điện trở.

Xem đáp án

a, R123=R1+R2R3R1+R2+R3=4+20.124+20+12=8Ω

R1234=R123.R4R123+R4=8.88+8=4Ω.

R123456=R1234+R5R6R1234+R5+R6=4+20.124+20+12=8Ω.

RAB=R123456+R7=8+8=16Ω.

b) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I=UABRAB=4816=3A  .

Ta có: I5I6=R6R12345=12I6=2I5   I6+I5=II5=I3=1 A .

I6=II5=2 A.U1234=I5R1234=4 V.I1=I2=U1234R1+R2=424=16 A.I3=U1234R3=412=13 A.I3=U1234R3=412=13 A.I7=I=3 A.U1=I1R1=23V;U2=I2R2=103V;U3=U4=U1234=4 V;U5=I5R5=20 V.U6=U1234+U5=24 V;U7=UABU6=24 V.


Câu 4:

Cho mạch điện như Hình vẽ. Giá trị các điện trở:  R1=R3=3Ω,R2=2ΩR4=1Ω,R5=4Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là  I=3A. Tính:

Cho mạch điện như Hình vẽ. Giá trị các điện trở: R1= R3= 30ôm, R2= 2ôm, R4=1ôm, R5= 4ôm  Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là  T (ảnh 1)

 

a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB và hiệu điện thế của mỗi điện trở.

b) Hiệu điện thế giữa hai điểm  A và  D;E và  D.

Xem đáp án

a) RAB=R5+R1+R3R2+R4R1+R2+R3+R4=6Ω .

UAB=IRAB=18 V; 

Ta có: I13I24=R24R13=R2+R4R1+R3=12I13=I242=I3=1 AI24=2 A  .

U1=I13R1=3V;U2=I24R2=4V;U3=I13R3=3V;U4=I24R4=2V;U5=IR5=12 V

b) UAD=U5+U1=15 V;UED=UEB+UBD=U4U3=1 V .

Cho mạch điện như Hình vẽ. Giá trị các điện trở:  R1=R3=3Ω,R2=2ΩR4=1Ω,R5=4Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là  I=3A. Tính:

Cho mạch điện như Hình vẽ. Giá trị các điện trở: R1= R3= 30ôm, R2= 2ôm, R4=1ôm, R5= 4ôm  Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là  T (ảnh 2)

 

a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB và hiệu điện thế của mỗi điện trở.

b) Hiệu điện thế giữa hai điểm  A và  D;E và  D.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương