Trắc nghiệm Hóa 11 CD Bài 13. Hydrocarbon không no có đáp án

Trắc nghiệm Hóa 11 CD Bài 13. Hydrocarbon không no có đáp án

  • 104 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm: không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.


Câu 2:

Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm: không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.


Câu 3:

Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là CnH2n (n ≥ 2).


Câu 4:

Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 2).


Câu 5:

Hợp chất nào sau đây là một alkene?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

CH3-CH=CH2 là alkene.


Câu 6:

Hợp chất nào sau đây là một alkyne?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

CH3-CH2-CCH là alkyne.


Câu 7:

Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CH-CH2-CH2-CH3?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Các chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau được gọi là các chất đồng phân của nhau.

Vậy CH2=CH-CH2-CH2-CH3 và (CH3)2C=CH-CH3 là đồng phân của nhau.


Câu 8:

Chất nào sau đây là đồng phân của CHC-CH2-CH3?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Các chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau được gọi là các chất đồng phân của nhau.

Vậy CHC-CH2-CH3 và CH3-CC-CH3 là đồng phân của nhau.


Câu 9:

Alkene CH3-CH=CH-CH3 có tên là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Alkene CH3-CH=CH-CH3 có tên là but-2-ene.


Câu 10:

Alkene sau có tên gọi là

Alkene sau có tên gọi là   A. 2-methylbut-2-ene.		 B. 3-methylbut-2-ene. C. 2-metybut-3-ene.	 (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Alkene sau có tên gọi là   A. 2-methylbut-2-ene.		 B. 3-methylbut-2-ene. C. 2-metybut-3-ene.	 (ảnh 2)

: 2-methylbut-2-ene


Câu 11:

Alkyne dưới đây có tên gọi là

Alkyne dưới đây có tên gọi là  A. 3-methylpent-2-yne.                                   (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Alkyne dưới đây có tên gọi là  A. 3-methylpent-2-yne.                                   (ảnh 2): 4-methylhex-2-yne.

Câu 12:

Công thức cấu tạo của 3-methylbut-1-yne là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

3-methylbut-1-yne: (CH3)2CH-C≡CH


Câu 13:

Công thức cấu tạo của 4-methylpent-2-yne là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

4-methylpent-2-yne: (CH3)2CH-C≡CH-CH3.


Câu 14:

Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành hợp chất nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành alkane.


Câu 15:

Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Alkene không phản ứng được với NaCl.


Câu 16:

Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 to dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 to dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác Lindlar.


Câu 17:

Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, to) tạo thành butane?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

CH3-CH2-CH=CH2 + H2 Ni CH3– CH2 – CH2 – CH3 (butane).


Câu 18:

Phản ứng đặc trưng của alkene là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phản ứng đặc trưng của alkene là phản ứng cộng.        


Câu 19:

Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ethylene có khả năng làm mất màu dung dịch bromine.


Câu 20:

Cho phản ứng: HC≡CH + H2H2SO4, 80 oCHgSO4

Sản phẩm của phản ứng trên là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

HC≡CH + H2O H2SO4, 80 oCHgSO4 CH3-CH=O.


Câu 21:

Cho phản ứng: CH3-C≡CH + H2H2SO4, 80 oCHgSO4

Sản phẩm chính của phản ứng trên là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

CH3-C≡CH + H2O H2SO4, 80 oCHgSO4 CH3-CO-CH3.


Câu 22:

Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

nCH2=CH2to,xt,p   (  CH2CH2)n  .


Câu 23:

Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O→ 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH


Câu 24:

Alkyne nào sau đây không có nguyên tử hydrogen linh động?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

CH3-C≡C-CH3 không có hydrogen linh động.


Câu 25:

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Propyne tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.

CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3→ CAg≡C-CH3 + NH4NO3.


Câu 26:

Chất nào sau đây không phản ứng được với AgNO3/NH3?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

But-2-yne không có liên kết ba đầu mạch, không phản ứng được với AgNO3/NH3.


Câu 27:

Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

3 đồng phân là: CH2 = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH = CH – CH3 và CH3- C(CH3)=CH2.


Câu 28:

Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

3 đồng phân là: CH≡C-CH2-CH2-CH3; CH≡C-CH(CH3)2; CH3-C≡C-CH2-CH3.


Câu 29:

Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Có hai đồng phân thoả mãn là: CH≡C-CH2-CH2-CH3; CH≡C-CH(CH3)2.


Câu 30:

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Propyne tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.

CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3→ CAg≡C-CH3 + NH4NO3.


Bắt đầu thi ngay