Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong có đáp án (Mới nhất)
-
67 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Câu 1. Động cơ đốt trong có mấy loại điểm chết?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Động cơ đốt trong có điểm chết trên và điểm chết dưới.
Câu 2:
Câu 2. Khái niệm điểm chết dưới?
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Đáp án B: Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất, đây là khái niệm của điểm chết trên
+ Đáp án C: Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động, đây là khái niệm của điểm chết.
Câu 3:
Câu 3. Mối quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính trục khuỷu là:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khi pit-tông chuyển dịch được một hành trình thì trục khuỷu sẽ quay được một góc 1800.
Câu 4:
Câu 4. Khái niệm hành trình pit-tông?
Đáp án đúng: A
Giải thích: Hành trình pit-tông là quãng đường mà phit-tông đi được giữa 2 điểm chết, tức là khi trục khuỷu quay được 1800. Do đó C và D sai. Mặt khác, quãng đường pit-tông đi được trong 1 chu trình là trục khuỷu quay được 3600 đối với động cơ 2 kì và 7200 đối với động cơ 4 kì nên B sai.
Câu 5:
Câu 5. Khái niệm điểm chết?
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Đáp án A: Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất, đây là khái niệm điểm chết dưới.
+ Đáp án B: Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất, đây là khái niệm của điểm chết trên
Câu 6:
Câu 6. Kí hiệu của thể tích toàn phần là:
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Vbc là thể tích buồng cháy nên B sai.
+ Vct là thể tích công tác nên C sai
Câu 7:
Câu 7. Tỉ số nén của động cơ điêzen như thế nào so với động cơ xăng?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 đến 21, động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 đến 10.
Câu 8:
Câu 8. Đối với động cơ điezen 4 kì, kì số 2 có tên là gì?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Kì 1 là nạp, kì 2 là nén, kì 3 là cháy – dãn nở, kì 4 là thải.
Câu 9:
Câu 9. Đối với nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4 kì, kì nào gọi là kì sinh công?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Kì cháy – dãn nở pit-tông di chuyển xuống do hòa khí cháy với áp suất cao đẩy phit-tông đi xuống, qua thanh truyền làm trục khuỷu quay và sinh công.
Câu 10:
Câu 10. Khái niệm điểm chết trên?
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Đáp án A: Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất, đây là khái niệm điểm chết dưới.
+ Đáp án C: Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động.
Câu 11:
Câu 11. Kí hiệu của thể tích công tác là:
Giải thích:
+ Vbc là thể tích buồng cháy nên B sai.
+ Vtp là thể tích toàn phần nên A sai
Câu 12:
Câu 12. Đối với động cơ xăng 4 kì, kì số 3 có tên là gì?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Kì 1 là nạp, kì 2 là nén, kì 3 là cháy – dãn nở, kì 4 là thải.
Câu 13:
Câu 13. Động cơ xăng 2 kì có mấy cửa khí?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Động cơ xăng 2 kì có 3 cửa khí: cửa nạp, cửa quét và cửa thải.
Câu 14:
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là của động cơ 2 xăng kì?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Động cơ xăng 2 kì có 3 cửa khí và pit-tông làm nhiệm vụ của van trượt đóng mở các cửa khí do không có xupap.
Câu 15:
Câu 15. Ở động cơ xăng 2 kì, hòa khí qua cửa nạp vào đâu?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Hòa khí qua cửa nạp sẽ vào cacte để nén với áp suất cao, khi của quét mở thì hòa khí mới qua cửa quét để vào xilanh.