TOP 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
-
339 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/
Câu 2:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /d/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 3:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Câu 4:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Câu 5:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 6:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Linh can’t go out with us to see a movie now because she’s ____ meal.
Đáp án A
Prepare meal: chuẩn bị bữa ăn
Dịch: Linh không thể ra ngoài xem phim cùng chúng ta bây giờ vì cô ấy đang chuẩn bị bữa ăn.
Câu 7:
I’m responsible for cooking dinner as my mother usually works ____.
Đáp án: D
Dịch: Tôi chịu trách nhiệm nấu bữa tối vì mẹ tôi thường đi làm muộn
Câu 8:
I usually ____ my younger sisters when my parents are away on business.
Đáp án B
A. pick sb up: đón ai
B. take care of sb: chăm sóc ai
C. look for sb/ st: tìm kiếm ai, cái gì
D. take charge of : chịu trách nhiệm
Dịch: Tôi thường chăm sóc em gái khi bố mẹ đi công tác
Câu 9:
Ms. Mai asked me how she could ____ household chores equally in her family.
Đáp án: B
A. make (v): làm, tạo ra
B. divide (v): chia ra
C. give cho, tặng, biếu
D. contribute (v): đóng góp
Divide household chores: phân chia việc nhà
Dịch: Mai đã hỏi tôi làm cách nào để cô ấy có thể chia đều việc nhà trong gia đình.
Câu 10:
In my family, my father always takes charge of doing the ____ lifting.
Đáp án: C
Dịch: Trong gia đình, bố tôi luôn gánh vác việc nặng nhọc.
Câu 11:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hoang ____ his email four times a week in order not to miss anything important.
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (four times a week)
Dịch: Hoàng kiểm tra email 4 lần/ tuần để không bỏ lỡ điều gì quan trọng.
Câu 12:
Nowadays, people ____ social networks with more and more caution.
Đáp án: D
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật
Dịch: Ngày nay, người ta dùng mạng xã hội ngày càng thận trọng hơn.
Câu 13:
At the moment, my sister ____ her homework, my brother ____ games.
Đáp án: B
Dịch: Hiện tại, em gái tôi đang làm bài tập, anh trai tôi đang chơi game.
Câu 14:
It’s 7.00 p.m. now and we ____ meal together. We usually ____ dinner at that time.
Đáp án: C
Giải thích: Câu 1 dùng thì hiện tại tiếp diễn (now), câu 2 dùng thì hiện tại đơn (usually)
Dịch: Bây giờ là 7h tối, chúng tôi đang dùng bữa cùng nhau. Chúng tôi thường ăn tối vào giờ này.
Câu 15:
I ____ a bike to school every day but today I ____ to school by bus because it was stolen yesterday.
Đáp án: B
Giải thích: Vế 1 dùng thì hiện tại đơn (every day), vế 2 dùng thì hiện tại tiếp diễn (sự việc xảy ra không theo lịch trình – but today)
Dịch: Tôi đạp xe đến trường hàng ngày nhưng hôm nay tôi đi học bằng xe buýt vì hôm qua nó bị mất trộm.