Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
-
276 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự đúng để sao chép công thức.
a) Nhấn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
b) Chọn ô tính chứa công thức cần sao chép.
c) Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
d) Chọn ô tính cần sao chép đến.
Đáp án: B
Câu 6:
Đáp án: D
Câu 12:
Chọn đáp án đúng nhất.
Tham số được dùng trong công thức của một hàm có thể gồm:
Đáp án: D
Câu 13:
Đáp án: A
Câu 14:
Đáp án: B
Câu 17:
Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste.
- Bước 1: Chọn ô tính
- Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C).
- Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến.
- Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).
Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
- Bước 1: Chọn ô tính.
- Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến.Câu 18:
Em hãy thực hiện nối mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B cho phù hợp:
Cột A |
|
Cột B |
1) Để chèn thêm hàng (cột) mới, thực hiện chọn hàng (cột) tại vị trí cần thêm rồi chọn: |
a) Home>Cells>Delete. |
|
2) Để xóa một hàng (cột), thực hiện chọn hàng (cột) cần xóa, rồi chọn: |
b) phím Delete trên bàn phím. |
|
3) Để xóa dữ liệu trong các ô tính của hàng, cột, ta chọn hàng, cột cần xóa rồi chọn: |
c) Home>Alignment>Merge & Center. |
|
4) Để thực hiện lệnh gộp ô và căn giữa, ta chọn các ô cần gộp rồi chọn: |
d) Home>Alignment>Wrap text. |
|
5) Để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính, ta chọn: |
e) Home>Cells>Insert. |
1 – e
2 – a
3 – b
4 – c
5 – dCâu 19:
Nêu các bước in dữ liệu trong bảng tính?
- Bước 1: Mở trang tính hoặc lựa chọn vùng dữ liệu muốn in.
- Bước 2: Chọn File>Print (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + P)
- Bước 3: Trong cửa sổ Print mở ra, thực hiện chọn các thông số in.
- Bước 4: Nháy chuột vào nút lệnhCâu 20:
Hãy điền vào chỗ chấm tính năng của mỗi hàm trong bảng dưới đây:
Tên hàm |
Tính năng của hàm |
SUM |
|
AVERAGE |
|
MAX |
|
MIN |
|
COUNT |
|
Tên hàm |
Tính năng của hàm |
SUM |
Tính tổng |
AVERAGE |
Tính trung bình cộng |
MAX |
Tìm giá trị lớn nhất |
MIN |
Tìm giá trị nhỏ nhất |
COUNT |
Đếm giá trị số |