Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
-
53 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
We use a_______ to change the TV channels from a distance.
remote control: cái điều khiển (n)
TV schedule: lịch phát chương trình TV (n)
newspaper: tờ báo (n)
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
=>We use a remote control to change the TV channels from a distance.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một điều khiển từ xa để thay đổi các kênh truyền hình từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Choose the best answer.
"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.
live: truyền hình trực tiếp
popular: phổ biến
entertaining: mang tính giải trí
educational: mang tính giáo dục
=> "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.
Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Choose the best answer.
They invite special ________ to appear in the show.
character: nhân vật (n)
guests: những khách mời (n)
foxes: những con cáo (n)
audiences: khán giả (n)
=>They invite special guests to appear in the show.
Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
What’s your _______ TV programme?
best: tốt nhất (so sánh nhất của good)
good (adj): tốt
favourite (adj): yêu thích
like (v): thích
=>What’s your favourite TV programme?
Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Choose the best answer.
Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.
Cụm từ: take part in (tham gia vào),
keep sb from + V_ing (ngăn ai làm gì)
=>Televisions keep children from taking part in outdoor activities.
Tạm dịch: Ti vi ngăn trẻ em tham gia các hoạt động ngoài trời.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Choose the best answer.
The program can both __________ and entertain young audiences.
educated: có học thức (adj)
education: giáo dục (n)
educational: mang tính giáo dục (adj)
educate: giáo dục (v)
Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ =>từ cần điền là một động từ =>chọn D
=> The program can both educate and entertain young audiences.
Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Choose the best answer.
Jerry is a(n) clever little mouse.
small (adj): nhỏ
special (Adj): đặc biệt
intelligent (adj) = clever (thông minh)
main (adj): chính
=> Jerry is a(n) clever little mouse.
Tạm dịch: Jerry là một con chuột nhỏ thông minh (n)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Choose the best answer.
_________is a person who reads reports in the news program.
A weatherman: người dự báo thời tiết (n)
A comedian: diễn viên hài kịch (n)
A news reader: người đọc tin tức (n)
A guest: khách mời (n)
=> A news reader is a person who reads reports in the news program.
Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Choose the best answer.
The game show this week will test your general ________ about Amazon jungle.
schedule: lịch trình (n)
knowledge: hiểu biết (n)
fact: sự thật (n)
adventure: chuyến phiêu lưu (n)
=>The game show this week will test your general knowledge about Amazon jungle.
Tạm dịch:
Chương trình giải trí trong tuần này sẽ kiểm tra kiến thức chung của bạn về rừng rậm Amazon.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Choose the best answer.
My father likes watching sports _____ on VTV3.
channels: kênh (n)
events: những sự kiện (n)
athletes : vận động viên (n)
matches: những trận đấu (n)
sport event: sự kiện thể thao
=> My father likes watching sports events on VTV3.
Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Choose the best answer.
My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is like.
newsreader: người đọc tin tức (n)
actor: diễn viên (n)
weatherman: người dự báo thời thiết (n)
producer: đạo diễn (n)
=> My brother wants to become a weatherman to tell TV viewers what the weather is like.
Tạm dịch: Anh trai tôi muốn trở thành một người dự báo thời tiết để nói với khán giả truyền hình về thời tiết như thế nào.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
Choose the best answer.
TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.
weathermen: người dự báo thời thiết (n)
people: mọi người (n)
viewers: những người xem (n)
newsreaders: người đọc tin tức (n)
=> TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.
Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua email.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Choose the best answer.
_______ are films by pictures, not real people and often for children.
Documentary: Phim tài liệu (n)
Cartoons: Phim hoạt hình (n)
Love stories: Câu chuyện tình yêu (n)
Detective story: Truyện trinh thám (n)
=> Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.
Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Choose the best answer.
My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1.
miss (v): bỏ lỡ
lose (v): thua
forget (v): quên
cut (v): cắt
=> My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on VTV1.
Tạm dịch: Bố tôi làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của bộ phim trên VTV1.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Choose the best answer.
Disney channel is one of the most_______ channels _____children.
good - for: tốt-cho
exciting - of: hào hứng-của
popular-to: phổ biến-đến
popular - for: phổ biến-cho
=> Disney channel is one of the most popular channels for children.
Tạm dịch: Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
Choose the best answer.
How many TV _______ are there in Viet Nam?
comedians: những diễn viên hài kịch (n)
channels: các kênh (n)
remote control: cái điều khiển (n)
telephone: điện thoại (n)
=>How many TV channels are there in Viet Nam?
Tạm dịch: Việt Nam có bao nhiêu kênh truyền hình?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Choose the best answer.
A long film which is broadcast in short parts is a ________.
audience: khán giả (n)
a film producer: đạo diễn phim (n)
TV series: truyền hình nhiều tập (n)
cartoon: hoạt hình (n)
=>A long film which is broadcast in short parts is a TV series.
Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền hình.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
Choose the best answer.
"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.
game show: trò chơi truyền hình (n)
documentary: phim tài liệu (n)
cartoon: hoạt hình (n)
comedy: hài kịch (n)
=> "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner.
Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
Choose the best answer.
This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?
schedule: lịch chiếu (n)
series: loạt phim (n)
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
channel: kênh (n)
=>This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?
Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Choose the best answer.
I want to turn on the TV but I can't find the ________.
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
remote control: cái điều khiển từ xa (n)
wheelbarrow: xe cút kít (n)
antenna: ăng ten (n)
=> I want to turn on the TV but I can't find the remote control.
Tạm dịch: Tôi muốn bật TV nhưng tôi không thể tìm thấy điều khiển từ xa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
Choose the best answer.
I want to turn on the TV but I can't find the ________.
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
remote control: cái điều khiển từ xa (n)
wheelbarrow: xe cút kít (n)
antenna: ăng ten (n)
=> I want to turn on the TV but I can't find the remote control.
Tạm dịch: Tôi muốn bật TV nhưng tôi không thể tìm thấy điều khiển từ xa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22:
Give the correct form of the word.
He wants to become a (comedy)because he likes making people laugh.
Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít.
Chủ ngữ là He (anh ấy) chỉ con người
Do đó, comedy (n, hài kịch) =>comedian (n): diễn viên hài
=> He wants to become a comedian because he likes making people laugh.
Tạm dịch: Anh ấy muốn trở thành một diễn viên hài vì anh ấy thích làm mọi người cười.
Đáp án: comedian
Câu 23:
Give the correct form of the word.
This is an (education)programme. It gives viewers a lot of knowledge.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương trình). Do đó, education (n, giáo dục) =>educational (mang tính giáo dục, adj)
=> This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge.
Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất nhiều kiến thức.
Đáp án: educational
Câu 24:
Give the correct form of the word.
Mr. Popeye is a (fun)character. I like him very much.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ character (nhân vật). Do đó, fun (n, niềm vui) =>funny (vui vẻ, hài hước, adj)
=> Mr. Popeye is a funny character. I like him very much.
Tạm dịch: Ông Popeye là một nhân vật hài hước. Tôi thích anh ấy rất nhiều.
Đáp án: funny
Câu 25:
Give the correct form of the word.
What do you think about this TV show? – It is very (entertain)
Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ.
Do đó, entertain (v, giải trí) =>entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí)
=> What do you think about this TV show? – It is very entertaining.
Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị
Đáp án: entertaining
Câu 26:
Give the correct form of the word.
VTV is a (nation)television channel in Viet Nam.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “television channel” (kênh truyền hình quốc gia)
Do đó, nation (n, quốc gia) =>national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia)
=> VTV is a national television channel in Viet Nam.
Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.
Đáp án: national