Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án

  • 51 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

Is there any butter _____ in the refrigerator?

Xem đáp án

left (adj): còn lại

=>Is there any butter left in the refrigerator?

Tạm dịch: Có chút bơ nào còn lại trong tủ lạnh không?

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Choose the best answer.

We don’t need ____ more white paint.

Xem đáp án

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

=>We don’t need any more white paint.

Tạm dịch: Chúng tôi không cần thêm sơn trắng nữa.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Choose the best answer.

This evening I’m going out with ______ friends of mine.

Xem đáp án

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

a little: có một ít đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)

=>friend là danh từ đếm được =>ta dùng some

=>This evening I’m going out with some friends of mine.

Tạm dịch: Tối nay tôi đi chơi với vài người bạn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer.

There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.

Xem đáp án

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

=> There is some tofu, but there aren’t any sandwiches.

Tạm dịch: Có một ít đậu phụ, nhưng không có chút bánh mì nào.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the best answer.

I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.

Xem đáp án

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

=> I don’t have any oranges, but I have some apples.

Tạm dịch: Tôi không có quả cam nào, nhưng tôi có một vài quả táo.

Đáp án cần chọn là: C

Choose the best answer.

– What would you like? - ___________.

A. I like some apple juice.

B. I’d like some apple juice.

C. I’d like any apple juice.

D. I’d like an apple juice.

some: một ít, một vài (đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều)

juice là danh từ không đếm được =>ta dùng some

=> – What would you like? - I’d like some apple juice 

Tạm dịch: - Bạn muốn dùng gì? - Tôi muốn một ít nước táo.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Choose the best answer.

I have ____ homework to do for tomorrow.

Xem đáp án

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

an: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm)

homework là danh từ không đếm được =>ta dùng some

=>I have some homework to do for tomorrow.

Tạm dịch: Tôi có một số bài tập về nhà để làm cho ngày mai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Choose the best answer.

Would you like ___ cup of tea?

Xem đáp án

a cup of tea: một tách trà

=>Would you like a cup of tea?

Tạm dịch: Bạn có muốn một tách trà không?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the best answer.

I’ll get _______ butter while I’m at the shop.

Xem đáp án

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

butter là danh từ không đếm được =>ta dùng some

=>I’ll get some butter while I’m at the shop.

Tạm dịch: Tôi sẽ mua một ít bơ khi tôi ở cửa hàng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the best answer.

If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.

Xem đáp án

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

a few: có một ít đủ để làm gì ( đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

word là danh từ đếm được =>ta dùng any

=>If there are any words you don’t understand, use a dictionary.

Tạm dịch: Nếu có bất kỳ từ nào bạn không hiểu, hãy sử dụng từ điển.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Put the word into the blank.

any

some

I’m afraid we don’t have … vegetables left in the fridge.

Xem đáp án

any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ)

=>I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.    

Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.

Đáp án: any


Câu 11:

Put the word into the blank.

some

no

Would you like …sugar in your coffee?

Xem đáp án

some: một ít

no: không

=> Would you like some sugar in your coffee?

Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không?

Đáp án: some


Câu 12:

Put the word into the blank.

some

any

Can I have …water, please?

Xem đáp án

water là danh từ không đếm được

some: một ít, một vài

=> Can I have some water, please?

Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không?

Đáp án: some


Bắt đầu thi ngay