Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 2 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 2 có đáp án
-
56 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
You should always _________ your teeth after meals.
Cấu trúc: should + V nguyên thể: nên làm gì
=>You should always wash your teeth after meals.
Tạm dịch: Bạn nên luôn luôn rửa răng sau bữa ăn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Choose the best answer
She wants me _________all the clothes.
Cấu trúc: want O to V: muốn ai đó làm gì
=>She wants me to wash all the clothes.
Tạm dịch: Cô ấy muốn tôi giặt tất cả quần áo.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the best answer
My mother always __________ meals for my family.
Dấu hiệu nhận biết: always =>sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra
Cấu trúc: S + V(e,es)
Chủ ngữ my mother là số ít nên ta phải thêm s,es sau động từ.
=>My mother always cooks meals for my family.
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nấu những bữa ăn cho gia đình tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the correct answers.
The robot will _______of the flowers in the garden.
take care (+of) (v) chăm sóc
take note (v) ghi chú
be careful (v) cẩn thận
carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose the correct answers.
The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.
send and post: nhận và đăng tải
send and receive: nhận và gửi
get and take: nhận và lấy
receive and get: nhận và nhận
Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử
=>The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.
Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Choose the best answer
You need to _______ these flowers every day.
Cấu trúc: need to V: cần phải làm gì
eat (v) ăn
cook (v) nấu
water (v) tưới
wash (v) rửa
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án water là phù hợp nhất
=>You need to water these flowers every day.
Tạm dịch: Bạn cần tưới nước cho những bông hoa này mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Choose the best answer
You can __________me at 388 9146.
meet (v) gặp
see (v) gặp
talk (v) nói chuyện
contact (v) liên lạc
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án contact là phù hợp nhất
=> You can contact me at 388 9146.
Tạm dịch: Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 388 9146.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
I received a lovely email from Tina.
got (v) nhận
sent (v) gửi
refused (v) từ chối
took (v) lấy
=>received >< sent
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Choose the correct answers.
A hi-tech robot will help us ________children while we are away.
look out : coi chừng
look at : nhìn vào
look after : chăm sóc
look in (+on) = visit: thăm
=>A hi-tech robot will help us look after children while we are away.
Tạm dịch: Một robot công nghệ cao sẽ giúp chúng ta trông trẻ khi chúng ta đi vắng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Choose the correct answers.
“Do you think that our houses will be _________space?”
Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ
=>“Do you think that our houses will be in space?”
Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?"
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Choose the correct answers.
We will have more robots ____________they can help us do housework and protect our houses.
so: vì vậy
because: bởi vì
however: tuy nhiên
although: tuy nhiên
=>We will have more robots because they can help us do housework and protect our houses.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ có nhiều robot hơn vì chúng có thể giúp chúng ta làm việc nhà và bảo vệ ngôi nhà của chúng ta.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Choose the correct answers.
A super smart TV will help us _________goods from the supermarket.
take (v) lấy
buy (v) mua
carry (v) mang
order (v) yêu cầu
A super smart TV will help us order goods from the supermarket.
Tạm dịch: Một chiếc TV siêu thông minh sẽ giúp chúng ta đặt mua hàng từ siêu thị.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
Choose the correct answers.
We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.
cut - take (v) cắt – lấy
water - feed (v) tưới nước – cho ăn
feed - take (v) cho ăn – lấy
water - wash (v) tưới nước – rửa
Cụm từ water the flowers: tưới hoa, feed the dogs and cats: cho chó mèo ăn
=>We will have a robot in the garden water the flowers and feed the dogs and cats.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một người máy trong vườn tưới hoa và cho chó mèo ăn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Choose the correct answers.
Robots will help us do the housework such as ______the floors, ______meals and so on.
Such as dùng để liệt kê 1 loạt sự việc hoặc hành động. Sau “such as”, động từ phải thêm –ing
=>Robots will help us do the housework such as cleaning the floors, cooking meals and so on.
Tạm dịch: Robot sẽ giúp chúng ta làm các công việc nhà như lau sàn nhà, nấu ăn, v.v.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Choose the correct answers.
Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.
sun (n) mặt trời
sunny (adj) có nắng
solar (adj) thuộc về mặt trời
lunar (adj) thuộc về mặt trăng
Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời
=>Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.
Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
Choose the correct answers.
We will use special cards to ___the doors and ______the engine.
begin - stop (v) bắt đầu - dừng
open - start (v) mở – khởi động
control - stop (v) kiểm soát – dừng
drive – start (v) lái – bắt đầu
Cụm từ open the door: mở cửa
start the engine: khởi động động cơ
=>We will use special cards to open the doors and start the engine.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ sử dụng các thẻ đặc biệt để mở cửa và khởi động động cơ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
I'm looking after his children while he's in hospital.
taking down: hạ gục
taking up: nhặt lên
taking care of (v) chăm sóc
taking in (v) nhận vào
=>look after = taking care of : chăm sóc
=>I'm taking care of his children while he's in hospital.
Tạm dịch: Tôi đang chăm sóc các con của anh ấy khi anh ấy nằm viện.
Đáp án cần chọn là: C