Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 có đáp án

II. VOCABULARY & GRAMMAR

  • 161 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My grandmother often told __________ to me when I was young

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: fairy tales: truyện cổ tích

Dịch: Bà tôi thường kể chuyện cổ tích cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ.


Câu 2:

The fox in the fable “The fox and the grape” is very __________.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cunning: gian xảo

Dịch: Con cáo trong truyện ngụ ngôn “Con cáo và chùm nho” rất gian xảo.


Câu 3:

Have you ever seen a very huge person, or a __________?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: giant: người khổng lồ

Dịch: Bạn đã bao giờ trông thấy 1 người cực to lớn, hay còn gọi là người khổng lồ?


Câu 4:

In the story, the princess was walking in the campus of the cattle when an eagle __________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ)

Dịch: Trong câu chuyện, công chúa đang đi dạo ở trong lâu đài thì một con đại bàng xuất hiện.


Câu 5:

Unlike Cam, Tam was a __________ and generous girl.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: hard-working: chăm chỉ

Dịch: Không như Cám, Tấm là cô gái chăm chỉ và tốt bụng.


Câu 6:

There is a __________ that this temple has an ogre.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: legend: truyền thuyết

Dịch: Có một truyền thuyết là ngôi chùa này có 1 con yêu tinh.


Câu 7:

At 7 p.m. yesterday, the lion __________ its meal in the zoo.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì có mốc thời gian “at + thời gian cụ thể + yesterday.

Dịch: Vào 7h tối qua, con sư tử đang ăn tối trong sở thú.


Câu 8:

The fable is about a race __________ a tortoise and a hare.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ between…and…: giữa…và…

Dịch: Câu chuyện ngụ ngôn kể về cuộc đua giữa một con rùa và một con thỏ.


Câu 9:

The glitch was so __________ that the two kids felt afraid.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cruel: độc ác

Cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Mụ phù thuỷ quá độc ác đến nỗi mà 2 đứa trẻ thấy sợ.


Câu 10:

Cinderella lives unhappily because her step mother isn’t kind __________ her.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “be kind to sb”: đối xử tốt với ai

Dịch: Cinderella không hạnh phúc vì mẹ kế đối xử không tốt với cô.


Câu 11:

I __________ of meeting a prince last night.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last night”

Dịch: Tôi mơ gặp 1 hoàng tử tối qua.


Câu 12:

The princess __________ by a brave knight after five days.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu chia bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Cô công chúa được cứu thoát bởi một hiệp sĩ dũng cảm sai 5 ngày giam giữ.


Câu 13:

John fell of the ladder when he __________ the wall.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ)

Dịch: John ngã thang khi đang sơn tường.


Câu 14:

What was the end __________ the story?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “the end of”: cái kết của…

Dịch: Cái kết của câu chuyện là gì?


Câu 15:

He tried __________ the dragon because it harmed the village.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: try to V: cố gắng làm gì

Dịch: Anh ấy cố gắng đánh bại con rồng vì nó làm hại dân làng.


Bắt đầu thi ngay