Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 3 có đáp án Chạm vào số sao để đánh giá.
IV. WRITING
-
156 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Many/ ethnic minority/ students/ have/ travel/ long way/ get/ school.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì
Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến trường.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
How much/ dish/ five-colored/ sticky rice?
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi giá cả: “How much + be + N?”: cái này giá bao nhiêu?
Dịch: Giá một đĩa xôi ngũ sắc là bao nhiêu?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Duong Lam Village/ located/ Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.
Đáp án D
Giải thích: in + commute: trong khu …
At + khoảng cách + distance/ far from: cách xa khỏi…
Dịch: Làng cổ Đường Lâm nằm trong khu Đường Lâm, cách 45km từ thủ đô Hà Nội.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The communal house/ or/ Rong House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands.
Đáp án C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can + be + P2”
Dịch: Nhà Rông chỉ có thể được tìm thấy ở những ngôi làng phía bắc vùng Tây Nguyên.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Thai cloth/ famous/ be/ strong/ unique/ and colorful.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc “be famous for Ving”: nổi tiếng về điều gì
Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu sắc.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The/ live/ cultivation/ ethnic minority/ on/ people/ terraced fields/ on.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “live on st” sống dựa vào cái gì
Terraced field: ruộng bậc thang
Dịch: Người dân tộc thiểu số sống dựa vào canh tác trên ruộng bậc thang.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
ceremony/ altar/ of/ in front/ The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.
Đáp án D
Giải thích: wedding ceremony: nghi thức lễ cưới
In front of: ở phía trước
Dịch: Nghi thức đám cưới bắt đầu trước bàn thời tổ tiên.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Are/ spring/ any/ festivals/ held/ there/ traditional/ in/ spring?
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi nghi vấn “Are there + Ns…” có…hay không?
Traditional festivals: lễ hội truyền thống.
Dịch: Có lễ hội truyền thống nào được tổ chức vào mùa xuân không?
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
have/ You/ festival/ unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên
Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The Tay/ of/ areas/ Vietnam/ people/ in/ mostly/ mountainous/ live.
Đáp án B
Giải thích: live in sw: sống ở đâu
Mountainous areas: vùng núi
Dịch: Người Tày sống chủ yếu ở vùng núi của Việt Nam
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
There are some stilt houses in my village.
Đáp án A
Giải thích: chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “there are + Ns” và “S + have/ has + Ns”
Dịch: Có vài ngôi nhà sàn ở ngôi làng của tôi.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
I'll ask the shopkeeper how much the shawl is.
Đáp án C
Giải thích: khi câu hỏi được diễn đạt dưới dạng câu trần thuật, động từ cần được cho xuống cuối câu.
Dịch: Tôi sẽ hỏi chủ cửa hàng giá của chiếc khăn choàng.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
They are building a bridge in this area.
Đáp án A
Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn “be + being + P2”
Dịch: Họ đang xây một câu cầu ở khu vực này.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
This country is so multicultural that many tourists visit it.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Multicultural: đa văn hoá
Dịch: Đất nước này quá đa văn hoá nên rất nhiều khách du lịch ghé thăm.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
What are these stilt houses made of?
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “be made of”: được làm từ chất liệu…
Material: chất liệu
Dịch: Những ngôi nhà sàn này được làm từ chất liệu gì vậy