Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án
-
86 lượt thi
-
59 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others
Đáp án A
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others
Đáp án D
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Phát âm là /i/, các từ còn lại phát âm là /ai/
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Giải thích: Đáp án D phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /a:/
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
In the future, I _________ in a motorhome.
Đáp án A
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”
Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống trong 1 ngôi nhà di động.
Câu 16:
Robot will _________ our house for us in the future.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “clean our house”: dọn dẹp nhà cửa
Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai.
Câu 17:
There will be more people live in an apartment __________ in a house.
Đáp án C
Giải thích: more…than…
Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà.
Câu 18:
A _________ TV is linked with Bluetooth, wifi, USB and flash memory.
Đáp án D
Giải thích: smart TV: ti vi thông minh
Dịch: Một chiếc ti vi thông minh được kết nối với Bluetooth, wifi, USB và bộ nhớ nhanh.
Câu 19:
We might use __________ appliances in our future house.
Đáp án A
Giải thích: automatic appliances: thiết bị tự động
Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.
Câu 20:
We use _________ to preserve food and vegetables.
Đáp án C
Giải thích: fridge: tử lạnh
Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ.
Câu 21:
Will robot ___________ after human health in the future? look
Đáp án C
Giải thích: look after: chăm sóc
Dịch: Robot sẽ chăm sóc sức khoẻ con người trong tương lai chứ?
Câu 22:
Who ___________ your clothes every day?
Đáp án A
Giải thích: iron clothes: là quần áo
Dịch: Ai là quần áo cho bạn mỗi ngày vậy?
Câu 23:
In the story, prince and princess often live in a ___________.
Đáp án C
Giải thích: castle: lâu đài
Prince: hoàng tử
Princess: công chúa
Dịch: Trong truyện cổ tích, hoàng tử và công chúa thường sống tron 1 toà lâu đài.
Câu 24:
It’s ___________ to live in a modern and hi-tech penthouse.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Comfortable: thoải mái
Dịch: Thật thoải mái khi sống trong 1 ngôi nhà hiện đại và kỹ thuật cao.
Câu 25:
In the future we might have ___________ guests from the space.
Đáp án A
Giải thích: special guests: vị khách đặc biệt
Dịch: Trong tương lai, chúng ta có thể có nhiều vị khách đặc biệt ghé thăm từ ngoài không gian.
Câu 26:
There are a lot of ___________ in big cities.
Đáp án C
Giải thích: skyscraper: nhà chọc trời
Dịch: Có nhiều nhà chọc trời ở các thành phố lớn.
Câu 27:
We might have smart clock to ___________ the time.
Đáp án D
Giải thích: say the time: báo giờ
Dịch: Chúng ta có thể sẽ có đồng hồ thông minh báo giờ.
Câu 28:
Will super cars run on water in the __________?
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “in the future”: trong tương lai
Dịch: Siêu xe sẽ chạy được trên nước trong tương lai chứ?
Câu 29:
Let’s __________ the internet.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc mời mọc, rủ rê “let’s + V” nào hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng lướt mạng nhé.
Câu 30:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Brian. My future house will be a modern villa on the moon. It will be surrounded by many trees and flowers. There will be an automatic door so I can get in easily. There might be 10 rooms in my house: a living room, two bedrooms, two bathrooms, two toilets, a kitchen, a dining room and a room full of books. It will have robots to do household chores. The robots will clean my house, wash the dishes and clothes, cook meals, etc. It will be comfortable to live in that house.
Brian’s house in the future will be a big penthouse.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “My future house will be a modern villa…”.
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là 1 ngôi biệt thự hiện đại.
Câu 31:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Brian. My future house will be a modern villa on the moon. It will be surrounded by many trees and flowers. There will be an automatic door so I can get in easily. There might be 10 rooms in my house: a living room, two bedrooms, two bathrooms, two toilets, a kitchen, a dining room and a room full of books. It will have robots to do household chores. The robots will clean my house, wash the dishes and clothes, cook meals, etc. It will be comfortable to live in that house.
There is some trees and flowers around his house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”.
Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa.
Câu 32:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Brian. My future house will be a modern villa on the moon. It will be surrounded by many trees and flowers. There will be an automatic door so I can get in easily. There might be 10 rooms in my house: a living room, two bedrooms, two bathrooms, two toilets, a kitchen, a dining room and a room full of books. It will have robots to do household chores. The robots will clean my house, wash the dishes and clothes, cook meals, etc. It will be comfortable to live in that house.
There might be ten rooms in his house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “There might be 10 rooms in my house:”.
Dịch: Có thể sẽ có 10 phòng trong nhà của tôi.
Câu 33:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Brian. My future house will be a modern villa on the moon. It will be surrounded by many trees and flowers. There will be an automatic door so I can get in easily. There might be 10 rooms in my house: a living room, two bedrooms, two bathrooms, two toilets, a kitchen, a dining room and a room full of books. It will have robots to do household chores. The robots will clean my house, wash the dishes and clothes, cook meals, etc. It will be comfortable to live in that house.
It will have human to do household chores.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”.
Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà.
Câu 34:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Brian. My future house will be a modern villa on the moon. It will be surrounded by many trees and flowers. There will be an automatic door so I can get in easily. There might be 10 rooms in my house: a living room, two bedrooms, two bathrooms, two toilets, a kitchen, a dining room and a room full of books. It will have robots to do household chores. The robots will clean my house, wash the dishes and clothes, cook meals, etc. It will be comfortable to live in that house.
It will be comfortable to live in that house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It will be comfortable to live in that house.”.
Dịch: Sống trong ngôi nhà đó sẽ rất thoải mái.
Câu 35:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
My dream house is different ___________ (6) the others. I love ___________ (7) in a motorhome. It will look like a normal truck, ___________ (8) there will be hi-tech appliances inside. I might change my address regularly. One day I might be in a beach. The other day I might move to the mountain. I will grow vegetable on the windows. There will be ___________ (9) automatic cleaner, a modern dishwasher, and a hi-tech fridge. I will install a wireless TV and Wi-Fi ___________ (10) the weather forecast, news and entertainment programs. I love my dream house so much.
Question 6
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “different from”: khác với
Dịch: Ngôi nhà trong mơ của tôi khác với những ngôi nhà khác.
Câu 36:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
My dream house is different ___________ (6) the others. I love ___________ (7) in a motorhome. It will look like a normal truck, ___________ (8) there will be hi-tech appliances inside. I might change my address regularly. One day I might be in a beach. The other day I might move to the mountain. I will grow vegetable on the windows. There will be ___________ (9) automatic cleaner, a modern dishwasher, and a hi-tech fridge. I will install a wireless TV and Wi-Fi ___________ (10) the weather forecast, news and entertainment programs. I love my dream house so much.
Question 7
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “love + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích sống ở một ngôi nhà di động.
Câu 37:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
My dream house is different ___________ (6) the others. I love ___________ (7) in a motorhome. It will look like a normal truck, ___________ (8) there will be hi-tech appliances inside. I might change my address regularly. One day I might be in a beach. The other day I might move to the mountain. I will grow vegetable on the windows. There will be ___________ (9) automatic cleaner, a modern dishwasher, and a hi-tech fridge. I will install a wireless TV and Wi-Fi ___________ (10) the weather forecast, news and entertainment programs. I love my dream house so much.
Question 8
Đáp án C
Giải thích: but: nhưng, nối 2 vế tương phản
Dịch: Nó sẽ trông giống 1 chiếc xe tải thông thường, nhưng bên trong có các thiết bị công nghệ cao.
Câu 38:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
My dream house is different ___________ (6) the others. I love ___________ (7) in a motorhome. It will look like a normal truck, ___________ (8) there will be hi-tech appliances inside. I might change my address regularly. One day I might be in a beach. The other day I might move to the mountain. I will grow vegetable on the windows. There will be ___________ (9) automatic cleaner, a modern dishwasher, and a hi-tech fridge. I will install a wireless TV and Wi-Fi ___________ (10) the weather forecast, news and entertainment programs. I love my dream house so much.
Question 9
Đáp án B
Giải thích: an + danh từ bắt đầu bằng “a, e, i, o, u”
Dịch: Sẽ có 1 máy hút bụi tự động, 1 máy rửa bát hiện đại và 1 tủ lạnh công nghệ cao.
Câu 39:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
My dream house is different ___________ (6) the others. I love ___________ (7) in a motorhome. It will look like a normal truck, ___________ (8) there will be hi-tech appliances inside. I might change my address regularly. One day I might be in a beach. The other day I might move to the mountain. I will grow vegetable on the windows. There will be ___________ (9) automatic cleaner, a modern dishwasher, and a hi-tech fridge. I will install a wireless TV and Wi-Fi ___________ (10) the weather forecast, news and entertainment programs. I love my dream house so much.
Question 10
Đáp án D
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi sẽ cài đặt 1 chiếc ti vi không dây và wifi để xem dự báo thời tiết, thowif sự và các chương trình giải trí.
Câu 40:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
My future house will be located on a wide lake. It will be quiet and peaceful. There will be wide roof to protect my house from the sun and rain. I will grow a lot of flowers around my house. Every morning, I will water them and arrange some flowers in my house. Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy. There will be modern and convenient appliances, too. Maybe I might buy a boat to travel around. I will order food and drink online. They might deliver them by helicopters.
Where will the house located?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “My future house will be located on a wide lake.”.
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ nằm trên 1 cái hồ lớn
Câu 41:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
My future house will be located on a wide lake. It will be quiet and peaceful. There will be wide roof to protect my house from the sun and rain. I will grow a lot of flowers around my house. Every morning, I will water them and arrange some flowers in my house. Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy. There will be modern and convenient appliances, too. Maybe I might buy a boat to travel around. I will order food and drink online. They might deliver them by helicopters
What will protect the house from sun and rain?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “There will be wide roof to protect my house from the sun and rain.”.
Dịch: Sẽ có một cái mái lớn để bảo vệ ngôi nhà khỏi nắng mưa.
Câu 42:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
My future house will be located on a wide lake. It will be quiet and peaceful. There will be wide roof to protect my house from the sun and rain. I will grow a lot of flowers around my house. Every morning, I will water them and arrange some flowers in my house. Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy. There will be modern and convenient appliances, too. Maybe I might buy a boat to travel around. I will order food and drink online. They might deliver them by helicopters
Will there be any robots in the house?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy.”.
Dịch: Trong nhà tôi sẽ có 1 người máy dọn dẹp và sắp xếp đồ đạc.
Câu 43:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
My future house will be located on a wide lake. It will be quiet and peaceful. There will be wide roof to protect my house from the sun and rain. I will grow a lot of flowers around my house. Every morning, I will water them and arrange some flowers in my house. Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy. There will be modern and convenient appliances, too. Maybe I might buy a boat to travel around. I will order food and drink online. They might deliver them by helicopters
Why might the author buy a boat?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Maybe I might buy a boat to travel around”.
Dịch: Có lẽ tôi sẽ mua cái thuyền để đi lại.
Câu 44:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
My future house will be located on a wide lake. It will be quiet and peaceful. There will be wide roof to protect my house from the sun and rain. I will grow a lot of flowers around my house. Every morning, I will water them and arrange some flowers in my house. Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy. There will be modern and convenient appliances, too. Maybe I might buy a boat to travel around. I will order food and drink online. They might deliver them by helicopters
How can he buy food and drink?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “I will order food and drink online”.
Dịch: Tôi sẽ mua thực phẩm trên mạng.
Câu 45:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Will/ robots/ clean/ house/ future?
Đáp án C
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”
Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?
Câu 46:
This/ wireless TV/ run/ solar energy.
Đáp án A
Giải thích: run on st: chạy bằng gì
Dịch: Chiếc tivi không dây này chạy bằng năng lượng mặt trời.
Câu 47:
My/ future/ house/ be/ mountain.
Đáp án B
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn “will + V”
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên núi.
Câu 48:
It/ comfortable/ have/ robot.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Có một con robot thật thoải mái.
Câu 49:
What/ type of house/ you/ want/ have?
Đáp án D
Giải thích: câu hỏi ý muốn thời hiện tại đơn.
Dịch: Bạn muốn sở hữu loại nhà nào?
Câu 50:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
too/ have/ The/ a/ smart TV/ house/ will.
Đáp án C
Giải thích: smart TV: ti vi thông minh
Dịch: Ngôi nhà cũng sẽ có 1 chiếc tivi thông minh.
Câu 51:
in front of/ will/ house/ the/ There/ swimming pool/ be/ a.
Đáp án B
Giải thích: in front of: ở đằng trước
Dịch: Sẽ có 1 bể bơi ở phía trước ngôi nhà.
Câu 52:
is/ devices/ The/ comfortable/ flat/ modern/ with.
Đáp án A
Giải thích: With + N dùng để miêu tả kèm theo
Dịch: Căn hộ khá thoải mái với các thiết bị hiện đại.
Câu 53:
Living/ is/ on/ risky/ very/ Mars.
Đáp án D
Giải thích: live on + hành tinh: sống trên hành tinh nào
Dịch: Sống trên sao hoả rất nhiều rủi ro.
Câu 54:
want/ people/ motorhome/ Thanks to/ anywhere/ they/ live/ can.
Đáp án C
Giải thích: thanks to + N: nhờ có
Dịch: Nhờ có nhà di động, con người có thể sống mọi nơi họ muốn.
Câu 55:
Rewrite sentences without changing the meaning
My future house will have 5 rooms.
Đáp án A
Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S + have/ has + N” và “there are/ is + N): có…
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có 5 phòng.
Câu 56:
What about living in an apartment in the future?
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc đề nghị, gợi ý: “What about + Ving” = “How about + Ving”: hãy cùng…
Dịch: Thế còn sống trên mặt trăng trong tương lai thì sao?
Câu 57:
Having a robot is so convenient that many people buy one.
Đáp án C
Because (bởi vì)
Cấu trúc 1: Mệnh đề 1 + because + mệnh đề 2.
Cấu trúc 2: Because + mệnh đề 2, mệnh đề 1.
Dịch: Nhiều người mua robot bởi vì nó thuận tiện.
Câu 58:
What is the weight of the robot?
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi cân nặng: “What is the weight of N” = “how heavy is N?”: cái này nặng bao nhiêu?
Dịch: Con robot này nặng bao nhiêu?
Câu 59:
How much is a washing machine?
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi giá cả “how much + be + N?” = “what is the price of + N?”: cái này giá bao nhiêu.
Dịch: Giá một chiếc máy giặt là bao nhiêu vậy ạ?