Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 6 có đáp án

II. Vocabulary and Grammar

  • 213 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question. With clear evidence, his company couldn't deny having dump a large quantity of toxins into the sea.

Xem đáp án

Đáp án C

Sửa lại: having dumped (having + VpII)

Dịch: Với bằng chứng rõ ràng, công ty của ông không thể phủ nhận việc đã đổ một lượng lớn chất độc xuống biển.


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question. Humans now have to suffer the effects of global warming due to having treat the environment irresponsibly.

Xem đáp án

Đáp án D

Sửa lại: treated the environment (having + VpII)

Dịch: Con người bây giờ phải chịu tác động của sự nóng lên toàn cầu do đã đối xử với môi trường một cách vô trách nhiệm.


Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question. Having denied the responsibility for the environmental it caused, the factory was forced to close down.

Xem đáp án

Đáp án C

Sửa lại: environment (vị trí cần danh từ)

Dịch: Từ chối trách nhiệm đối với môi trường mà nó gây ra, nhà máy buộc phải đóng cửa.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question. Having been warn about the relationship between climate change and the spread of infectious diseases, everyone should get vaccinated.

Xem đáp án

Đáp án A

Sửa lại: Having been warned (having + VpII)

Dịch: Đã được cảnh báo về mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm, mọi người nên được tiêm phòng.


Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question. These companies were accused on having released a large amount of carbon dioxide into the atmosphere.

Xem đáp án

Đáp án B

Sửa lại: accused of (bị buộc tội đã làm gì)

Dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải ra một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển


Bắt đầu thi ngay