Hoặc
10 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 134 Bài 2. a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất? A. B. C. b) Mỗi ô tô chở số lượng hàng hoá được ghi như hình vẽ sau. Hỏi ô tô nào chở hàng hoá nặng nhất? Khoanh vào ô tô đó. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 133 Bài 5. Một khu vườn ươm cây giống dạng hình chữ nhật có chiều rộng 25 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta làm hàng rào xung quanh khu vườn đó và để cửa vào rộng 6 m. Hỏi hàng rào khu vườn đó dài bao nhiều mét? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. …...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 135 Bài 5. Một cánh đồng muối thu hoạch được 6 tấn 5 tạ muối. Người ta dùng hai ô tô để chở hết số muối đó về kho. Biết ô tô thứ nhất chở nhiều hơn ô tô thứ hai 500 kg. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu tạ muối? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 135 Bài 4. Thống kê số huy chương vàng, bạc, đồng (HCV, HCB, HCĐ) mà đoàn thể thao người khuyết tật Việt Nam giành được tại ASEAN Para Games 11 (theo Báo Quân đội Nhân dân, ngày 6/8/2022). Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. - Tổng số các huy chương kể cả ba loại vàng, bạc, đồng của đoàn Việt Nam giành được tại ASEAN Para Games là . chiếc. - Trong các môn thi đấu gồm...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 134 Bài 3. Chia đều 250 kg gạo vào 5 bao tải và chia đều 200 kg ngô vào 5 bao tải. Hỏi một bao tải gạo nhiều hơn một bao tải ngô bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 132 Bài 3. a) Viết các số 4 501; 5 410; 5 140; 4 105 theo thứ tự từ bé đến lớn là. ………………………………………………………………………………………. b) Viết các số 23 619; 32 136; 9 999; 31 263 theo thứ tự từ lớn đến bé là. ……………………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 133 Bài 1. Đặt tính rồi tính. 12 043 x 5 ……………… ……………… ……………… 8 206 x 6 ……………… ……………… ……………… 67 015 . 3 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… 9 024 . 4 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 132 Bài 2. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Cho biết chữ số 9 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào. – Trong số 9 343 625, chữ số 9 thuộc hàng ……………., lớp …………. – Trong số 1 571 910, chữ số 9 thuộc hàng ……………., lớp …………. – Trong số 2 189 764, chữ số 9 thuộc hàng ……………., lớp …………. b) Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau. Số 12 831 1 283 015 41 283 6 314 5...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 133 Bài 4. Đặt tính rồi tính. 3 675 + 2 918 ……………… ……………… ……………… 40 613 + 47 519 ……………… ……………… ……………… 7 641 – 2 815 ……………… ……………… ……………… 62 748 – 35 261 ……………… ……………… ………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 132 Bài 1. Số ?