Hoặc
13 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 120 Bài 4. Tổng số dân của ba xã Đoàn Kết, Chiến Thắng, Hoà Bình là 32 530 người. Trong đó, tổng số dân của xã Đoàn Kết và Chiến Thắng là 22 190 người. Tính số dân của mỗi xã, biết rằng số dân của xã Chiến Thắng nhiều hơn số dân của xã Hoà Bình 460 người. Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 122 Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện. a) 25 360 + 5 300 + 4 700 + 4 540 = …………………………… = …………………………… = …………………………… b) 4 800 + 3 500 – 7 250 + 2 450 = …………………………… = …………………………… = ……………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 121 Bài 3. Hình dưới đây cho biết giá tiền của một số món đồ. a) Nam mua một đôi giày và một ô tô, Nam đưa cho cô bán hàng tờ tiền 500 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại Nam bao nhiêu tiền? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………....
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 123 Bài 3. Sau buổi lễ chào cờ, bạn Thuỷ thu dọn ghế nhựa của lớp thì thấy có tất cả 43 cái ghế nhựa màu xanh và màu đỏ. Số ghế màu xanh nhiều hơn số ghế màu đỏ 5 cái. Hỏi lớp của Thuỷ có bao nhiêu cái ghế màu xanh và bao nhiêu cái ghế màu đỏ? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 120 Bài 3. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong các biểu thức A, B, C, D, biểu thức . có giá trị bé nhất , biểu thức . có giá trị lớn nhất.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 120 Bài 5. Tính giá trị của biểu thức. 171 928 – (123 382 +7 546) – 900 = ……………………………. = ……………………………. = …………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 121 Bài 1. Tính nhẩm. a) 7 000 000 + 6 000 000 = …………………. 90 000 000 + 70 000 000 = …………………. 14 000 000 – 8 000 000 = …………………. 170 000 000 – 90 000 000 = …………………. b) 7 000 000 + 8 000 000 – 9 000 000 = …………………. 150 000 000 – 70 000 000 + 40 000 000 = ………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 122 Bài 1. Đặt tính rồi tính. 187 250 + 16 593 …………………. …………………. …………………. 307 864 – 146 160 …………………. …………………. …………………. 746 237 + 24 253 …………………. …………………. ………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 119 Bài 2. Đặt tính rồi tính. 8 273 + 7 464 …………………… …………………… …………………… 9 359 + 85 426 …………………… …………………… …………………… 13 947 – 6 573 …………………… …………………… …………………… 167 285 – 96 546 …………………… …………………… ……………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 121 Bài 2. Đặt tính rồi tính. 75 849 + 581 736 …………………. …………………. …………………. 827 394 + 458 231 …………………. …………………. …………………. 324 685 – 190 567 …………………. …………………. …………………. 1 261 609 – 635 342 …………………. …………………. ………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 123 Bài 4. >; <; = ? a) 91 050 + 2 050 – 4 000 …. 166 013 – (400 000 – 300 000) b) 27 569 + 200 124 – 5 569 …. 1 034 400 + 200 651 + 2 600
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 119 Bài 1. Tính nhẩm. a) 80 000 + 40 000 = ……………………. 600 000 + 900 000 = ……………………. 130 000 – 60 000 = ……………………. 1 400 000 – 800 000 = ……………………. b) 60 000 + 70 000 – 50 000 = ……………………. 170 000 – 90 000 + 30 000 = ……………………. 800 000 – 500 000 + 700 000 = …………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 123 Bài 2. Đ, S? a) 130 000 + 170 000 = 300 000 b) 800 000 – 250 000 = 450 000 c) 12 000 000 – 5 000 000 – 2 000 000 = 5 000 000