Hoặc
10 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 3. Số học sinh cấp Tiểu học vùng Đồng bằng sông Cửu Long tại thời điểm ngày 30 tháng 9 năm 2020 là 1 484 598 học sinh (theo Niên giám thống kê năm 2020). a) Đ, S? Nếu làm tròn đến hàng trăm, số học sinh cấp Tiểu học vùng Đồng bằng sông Cửu Long. - Có khoảng 1 484 600 học sinh. - Có khoảng 1 484 500 học sinh. b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Số học sinh c...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Cho một số có bốn chữ số. Khi viết thêm chữ số 3 vào trước số đó thì được số mới có năm chữ số lớn hơn số đã cho là. A. 30 B. 3 000 C. 30 000 D. 300
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượt khách du lịch của một số nước châu Á đến Việt Nam năm 2019 (theo Niên giám thống kê năm 2019). Tên nước Số lượt khách du lịch đến Việt Nam Nhật Bản 952 000 Phi-líp-pin 179 200 In-đô-nê-xi-a 106 700 Hàn Quốc 4 290 800 a) Nước …………… có số lượt khách du lịch đến Việt Nam nhiều nhất. Nư...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 118 Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 3 652 thì được số mới có năm chữ số gấp số 3 652 là. A. 10 lần B. 100 lần C. 1 000 lần D. 10 000 lần
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 118 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Trong siêu thị điện máy, cô bán hàng đã đặt nhầm biển giá tiền của bốn loại máy tính như sau. Biết rằng, máy tính B có giá cao nhất, máy tính C có giá cao hơn máy tính A nhưng thấp hơn máy tính D. - Giá tiền của loại máy tính A là …………….đồng. - Giá tiền của loại máy tính B là …………….đồng. - Giá tiền của loại máy tính C là ……………....
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Cho số 805 713 354. a) Các chữ số thuộc lớp triệu của số đã cho là …………………. b) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số đã cho là ………………. c) Các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đã cho là ……………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 1. >; <; = ? a) 99 879 …. 102 300 382 846 …. 379 957 5 036 120 …. 4 988 210 b) 45 710 …. 40 000 + 5000 + 700 + 10 650 802 …. 600 000 + 60 000 + 800 9 070 005 …. 9 000 000 + 70 000 + 50
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115 Bài 1. Nối số dân (theo Nhà xuất bản Thống kê năm 2019) với cách đọc số đó.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 3. a) Viết (theo mẫu). Mẫu. 59 037 = 50 000 + 9 000 + 30 + 7. 64 507 = ……………………………………………………………. 480 699 = …………………………………………………………… 372 460 = …………………………………………………………… 7 401 923 = ………………………………………………………… b) Số ? 40 000 + 8 000 + 600 + 50 + …. = 48 652 900 000 + 30 000 + …. + 70 + 4 = 930 574 2 000 000 + 60 000 + 1 000 + …. = 2 061 080
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 4. Số ? Số 7 951 65 319 509 200 9 257 683 Giá trị của chữ số 5 50 Giá trị của chữ số 9 900