Hoặc
12 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức a + b + c + d với. a) a = 400; b = 999; c = 600; d = 1. a + b + c + d = ……………………. = ……………………. = ……………………. b) a = 75; b = 80; c = 20; d = 25. a + b + c + d = ……………………. = ……………………. = …………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện. a) 8 + 9 + 2 = ………………. = ………………. = ………………. b) 28 + 93 + 72 = ………………. = ………………. = ………………. c) 90 + 76 + 10 = ………………. = ………………. = ………………. d) 50 + 98 + 50 = ………………. = ………………. = ……………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 82 Bài 1. Không thực hiện phép tính, hãy viết kết quả của các phép cộng sau. 871 + 918 = 1 789 6 311 + 1 949 = 8 260 84 + 8 371 = 8 455 918 + 871 = …. 1 949 + 6 311 = …. 8 371 + 84 = ….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 85 Bài 4. Thống kê số lượng chiếc ô bán ra trong 3 ngày của cửa hàng A như sau. Ngày thứ nhất. 75 chiếc ô. Ngày thứ hai. 119 chiếc ô. Ngày thứ ba. 25 chiếc ô. Hỏi trong ba ngày đó, cửa hàng A bán được bao nhiêu chiếc ô? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 82 Bài 2. Cho biểu thức chứa chữ a + b + c. Tô màu các tấm bảng dưới đây ghi biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho. a + b a + c + b c + b + d b + a + c
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện. 83 + 450 + 50 = ………………. = ………………. = ………………. 25 + 982 + 75 = ………………. = ………………. = ………………. 800 + 381 + 200 = ………………. = ………………. = ………………. 70 + 75 + 30 + 25 = ………………. = ………………. = ……………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Bài 3. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. 81 + 3 + a = …. + 3 + 81 (92 + 73) + 8 = …. + (8 + 92) a + (b + c) = (a + ….) + c a + b + c + d = a + b + (…. + d)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 82 Bài 3. Không thực hiện phép tính, hãy nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84 Bài 4. Tính tổng sau bằng cách thuận tiện. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ……………………………. = ……………………………. = …………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện. a) 125 + 831 + 875 = ………………. = ………………. = ………………. b) 31 + 34 + 36 + 39 = ………………. = ………………. = ………………. c) 700 + 983 + 300 = ………………. = ………………. = ………………. d) 30 + 40 + 60 + 70 = ………………. = ………………. = ……………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84 Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. a) 817 + 819 = 819 + …. b) …. + 2 022 = 2 022 + 2 021 c) a + b + c = b + (c +.) d) 87 + 15 + 13 + 85 = (87 + ….) + (15 + 85)