Hoặc
8 câu hỏi
Bài 2 (trang 49 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Tìm nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu, rồi viết vào bảng. Cao ngất Cheo leo Hoang vu
Bài 5* (trang 48 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Đặt câu với 2 từ mà em vừa tìm được ở bài tập 4.
Bài 4* (trang 50 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Chọn từ trong khung tương ứng với nghĩa của chúng và viết vào bảng. suối đồi đèo ngàn thung lũng nương núi Nghĩa của từ Từ Đất trồng trọt trên đồi núi Dải đất trũng giữa hai hoặc nhiều dãy núi Địa hình lồi, có sườn thoải Địa hình lồi, có sườn dốc Chỗ thấp và dễ vượt qua trên đường giao thông đi qua các đỉnh núi Có nghĩa giống với từ “rừng” Dòng nước t...
Bài 1 (trang 51 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Dựa vào dàn ý đã lập trang 46, viết bài văn kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe.
Bài 3 (trang 50 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Khoanh vào chữ cái trước các ý nêu công dụng của từ điển. A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,.) B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ. C. Dạy cách nhớ từ. D. Giúp hiểu nghĩa của từ.
Bài tập (trang 52 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Ghi lại những điều em biết về cuộc sống và việc đi học của các bạn học sinh vùng cao.
Bài 2 (trang 52 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Đọc lại bài văn em đã viết, sửa lỗi (nếu có).
Bài 1 (trang 49 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Quan sát tranh, nối các bước sử dụng từ điển với hình hoặc bảng phù hợp.