Hoặc
5 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48 Bài 4. Xác định vị trí tương đối của các số trên tia số cho trước bằng cách đánh dấu màu xanh (theo mẫu). Mẫu. 3 954 000 a) 1 716 000 b) 4 399 000
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48 Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống. Làm tròn số dân của các huyện trong một tỉnh đến hàng trăm nghìn.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bác Ba đi siêu thị mua đồ. Bác đã làm tròn số tiền chi tiêu đến hàng trăm nghìn thì số tiền đó khoảng 700 000 đồng. Hỏi số tiền nào dưới đây có thể là số tiền mà bác Ba đã chi tiêu? A. 1 000 000 đồng B. 625 000 đồng C. 799 000 đồng D. 740 000 đồng
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 47 Bài 2. a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được số nào dưới đây? A. 3 800 000 B. 4 000 000 C. 3 900 000 D. 3 700 000 b) Nối số với số đó đã được làm tròn đến hàng trăm nghìn.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 47 Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào? · 761 387 448. ………………………………………………………………………. · 83 198 371. ………………………………………………………………………… · 757 176. ……………………………………………………………………………. b) Hãy làm tròn các số đó đến hàng tương ứng với chữ số được gạch chân. ·761 387 448 ……………… · 83 198 371 ……………… · 757 176 ………………