Hoặc
13 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 46 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào? · 783 176 330. ………………………………………………………………………. · 83 177 334. ………………………………………………………………………… · 900 331 256. ………………………………………………………………………. · 117 381 088. ……………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 46 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong các số 123 456 789, 1 234 567, 210 987 543, 987 654 321, số nào thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây? + Có các chữ số khác nhau; + Lớp triệu không chứa chữ số 9; + Lớp nghìn không chứa chữ số 5. A. 123 456 789 B. 1 234 567 C. 210 987 543 D. 987 654 321
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 4. Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 46 Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Nam dùng các mảnh bia dưới đây ghép được một số có chín chữ số. Vậy số Nam ghép được có thể là. …………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 3. Số ?
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 43 Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Nam quay vòng quay như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào. Các sự kiện có thể xảy ra là. - Nam quay vào vùng ghi số 1 000 000 000. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Số lớn nhất có sáu chữ số là. ………………………………………………. b) Số liền sau của số 999 999 999 là. . ………………………………………… c) Số bé nhất có chín chữ số là. . ………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong các số 738 038 398, 7 488 000, 10 874 555, 8 000 000, số nào thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây? + Chữ số 8 ở lớp triệu. + Lớp nghìn không chứa chữ số 3; + Các chữ số ở lớp đơn vị bằng nhau. A. 738 038 398 B. 7 488 000 C. 10 874 555 D. 8 000 000
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 2. Số ?
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 1. Đ,S? Số 39 064 178 có.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 43 Bài 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu). Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào? Mẫu. 874 716 177. Chữ số 7 được gạch chân thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn. · 58 319 911. …………………………………………………………………………. · 8 499 009. …………………………………………………………………………. · 516 800 153. ………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 43 Bài 2. Viết (theo mẫu). Mẫu. 63 710 030 = 60 000 000 + 3 000 000 + 700 000 + 10 000 + 30 a) 380 008 574 = …………………………………………………………………… b) 34 062 508 = ……………………………………………………………………. c) 700 825 092 = ……………………………………………………………………