Hoặc
14 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 3. Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu).
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 41 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu).
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 41 Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong các số 235 038, 400 000 000, 2 000 000, 2 222, số nào có chữ số 2 thuộc lớp triệu? A. 235 038 B. 400 000 000 C. 2 000 000 D. 2 222
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Dùng các tấm thẻ dưới đây, ghép được một số có sáu chữ số sao cho lớp nghìn không chứa chữ số 4 và lớp đơn vị không chứa chữ số 3. Số đó là …………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 1. Số?
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 41 Bài 1. Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong các số 28 351, 476 383, 3 000, 333, số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn? A. 28 351 B. 476 383 C. 3 000 D. 333
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 736 831 = 700 000 + …. + 6 000 + …. + 30 + 1 b) 41 364 = …. + …. + 300 + 60 + …. c) 376 353 = …. + …. + …. + 300 + …. + ….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Bài 1. Số ?
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Bài 2. Số ?
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Cho dãy các chữ số 8 5 7 2 5 3 1 7. Xoá 2 chữ số trong dãy trên thu được số có sáu chữ số thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây. + Các chữ số khác nhau. + Chữ số 7 ở lớp đơn vị. + Chữ số 5 không ở hàng nghìn. Vậy số đó là. .……………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 4. Viết (theo mẫu). Mẫu. 461 523 = 400 000 + 60 000 + 1 000 + 500 + 20 + 3 a) 93 160 = …………………………………………………………………………… b) 556 371 = …………………………………………………………………………… c) 478 163 = ……………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong các số 333 222, 371 398, 993 377, 111 385, số nào có các chữ số thuộc lớp nghìn giống nhau và các chữ số thuộc lớp đơn vị khác nhau? A. 333 222 B. 371 398 C. 993 377 D. 111 385