Hoặc
9 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức. a) 20 x (a + 6) với a = 3 ………………………. ………………………. ………………………. b) 120 – 72 . b với b = 6 ………………………. ………………………. ……………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 3. Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p. Hãy tính độ dài quãng đường ABCD biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức a) Tính giá trị của biểu thức a + b . 2 với a = 34, b = 16. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 . (3 – m) có giá trị bé nhất A. m = 2 B. m = 1 C.m = 0
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức. P = a x 4 - Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = ….x 4 = …. m - Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = …………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức. P = a + b + c a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = . cm b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = ……dm
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 3. a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải). b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Với giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất? A. a = 1 B. a = 3 C. a = 8 D. a = 4
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 1. Số ? Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức. P = (a + b) x 2. Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau. Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Chu vi mảnh đất (m) 16 9 42 29 75 50
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 2. Đ,S ? a) (A) = (B) b) (A) = (C) c) (A) = (D) d) (B) = (C)