Hoặc
8 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 4. Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100. Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 3. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau . đơn vị. - Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau …. đơn vị. b) - Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp. 112 hoặc - Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp. 261 hoặc
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Từ ba thẻ số 9, 3, 0 lập được. - Các số lẻ có ba chữ số là. ………………………………………………. - Các số chẵn có ba chữ số là. . ………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Từ 110 đến 131 có . số chẵn, có . số lẻ.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 1. Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 2. Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ chấm. Con ong bay theo đường. a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa …. b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa . c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa …. d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa ….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 1. Số ? a) Bên dây số chẵn. b) Bên dãy số lẻ.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trên tia số có. - Các số chẵn là. …………………………………………………………………. - Các số lẻ là. …………………………………………………………………….