Hoặc
15 câu hỏi
Bài 10.12 trang 36 SBT Sinh học 11. Ở tim người, tại sao thành tâm nhĩ mỏng hơn thành tâm thất, thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải?
Bài 10.8 trang 35 SBT Sinh học 11. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về điều hoà hoạt động tim mạch? (1) Hoạt động tim mạch được điều hoà bởi cơ chế thần kinh và cơ chế thể dịch. (2) Cơ chế thần kinh được thực hiện theo nguyên tắc phản xạ, cơ chế thể dịch được thực hiện nhờ các hormone của tuyến nội tiết. (3) Hoạt động tim mạch được điều hoà bởi trung khu điều hoà tim mạch ở hành não....
Bài 10.10 trang 35 SBT Sinh học 11. Có bao nhiêu nội dung dưới đây là đúng khi nói về vai trò của thể dục, thể thao đối với hệ tuần hoàn? (1) Tăng kích thước tế bào cơ tim, tăng khối lượng cơ tim, thành tim phát triển dày lên. (2) Tăng thể tích buồng tim, do đó, giảm thể tích tâm thu và lưu lượng tim. (3) Tăng nhịp tim nhằm đảm bảo khả năng cung cấp máu cho cơ thể. (4) Giảm tính đàn hồi và lưu lượ...
Bài 10.4 trang 34 SBT Sinh học 11. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. Cá rô phi. B. Cá sấu. C. Châu chấu. D. Giun đất.
Bài 10.3 trang 34 SBT Sinh học 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo tim của người và thú? A. Tim người và thú là một khối cơ đặc được bao bọc bởi một xoang bao tim. B. Tim có vách ngăn để chia tim làm hai nửa (nửa trên và nửa dưới). C. Mỗi nửa được chia làm hai phần gồm một tâm nhĩ ở trên và một tâm thất ở dưới. D. Giữa các tâm nhĩ, các tâm thất, giữa tâm thất và động mạch có các v...
Bài 10.5 trang 34 SBT Sinh học 11. Hệ dẫn truyền tim ở người có bao nhiêu thành phần sau đây? (1) Bó His. (2) Nút nhĩ thất. (3) Tâm nhĩ. (4) Mạng lưới Purkinje. (5) Nút xoang nhĩ. (6) Tâm thất. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 10.13 trang 36 SBT Sinh học 11. Bảng sau đây cho biết nhịp tim (nhịp/phút) ở một số loài động vật. Hãy nhận xét và giải thích mối quan hệ giữa nhịp tim và kích thước cơ thể của động vật.
Bài 10.15 trang 36 SBT Sinh học 11. Các nhận định sau đây là đúng hay sai? Giải thích. a) Người đang vận động nặng thì huyết áp tăng, vận tốc máu giảm. b) Ở người, sau khi nín thở vài phút thì tim đập nhanh hơn. c) Ở người, khi hít phải khí CO thì huyết áp giảm. d) Khi nghỉ ngơi, vận động viên thể thao có nhịp tim thấp hơn người bình thường nhưng lưu lượng tim vẫn giống người bình thường.
Bài 10.7 trang 35 SBT Sinh học 11. Khi nói về vai trò của mạch máu, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mao mạch có chức năng dẫn máu từ tĩnh mạch sang động mạch. B. Động mạch là mạch máu dẫn máu từ tâm thất trái đến phổi và từ tâm thất phải đến các cơ quan. C. Tĩnh mạch là các mạch máu dẫn máu từ mao mạch đến các cơ quan trong cơ thể. D. Mao mạch là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất giữa máu với...
Bài 10.6 trang 34 SBT Sinh học 11. Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Tim co dãn tự động theo chu kì là do hoạt động của hệ dẫn truyền tim. (2) Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch. (3) Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. (4) Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co. (5) Huyết...
Bài 10.9 trang 35 SBT Sinh học 11. Nhịp tim của chuột là 720 lần/phút. Giả sử thời gian của các pha trong chu kì tim lần lượt chiếm tỉ lệ là. 1 . 3 . 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Chu kì hoạt động của tim bắt đầu từ pha co tâm thất, sau đó là pha co tâm nhĩ và cuối cùng là pha dãn chung. (2) Thời gian của một chu kì tim là 0,0833 s. (3) Tổng thời gian tâm nhĩ và tâm thất co bằng với...
Bài 10.11 trang 36 SBT Sinh học 11. Hãy kể tên một số bệnh về hệ tuần hoàn và cho biết nguyên nhân mắc các bệnh đó.
Bài 10.14 trang 36 SBT Sinh học 11. Một người được chẩn đoán bị hở van giữa tâm thất và động mạch chủ. Lượng máu cung cấp cho cơ thể hoạt động trong một chu kì tim của người đó có bị thay đổi không? Tại sao? Nếu tình trạng này kéo dài thì sẽ gây hậu quả gì?
Bài 10.2 trang 34 SBT Sinh học 11. Trong điều kiện sinh lí bình thường, ở người trưởng thành, thời gian pha nhĩ co khoảng A. 0,1 s. B. 0,8 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
Bài 10.1 trang 34 SBT Sinh học 11. Ở người, một chu kì tim gồm bao nhiêu pha? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.