Hoặc
8 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 85 Bài 7. Giải bài toán theo tóm tắt sau.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 84 Bài 2. Tính nhẩm. a) 2 × (3 000 + 2 000) b) 12 000 . 3 . 4 c) 19 000 – 3 000 × 3 d) (10 000 – 10 000) . 8
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 84 Bài 4. Nối số phù hợp với mỗi câu.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 85 Bài 5. Chọn ý trả lời đúng. a) Kết quả của phép tính 21 724 × 4 là. A. 86 896 B. 84 896 C. 84 886 b) Giá trị của biểu thức 1 850 – 850 . 5 là. A. 200 B. 1 833 C. 1 680 c) Khối lớp 3 của một trường tiểu học có 7 lớp. Nếu có thêm 1 học sinh lớp 3 nữa thì mỗi lớp vừa đủ 35 em. Khối lớp 3 của trường đó có. A. 244 học sinh B. 245 học sinh C. 246 học sinh.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 86 Bài 8. a) Dùng cả năm chữ số 3, 4, 1, 5, 7 để viết. Số lớn nhất có năm chữ số. …………………… Số bé nhất có năm chữ số. ……………………. b) Tính tổng hai số vừa viết. …………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 84 Bài 1. Đặt tính rồi tính. a) 37 652 + 4 239 b) 77 208 – 68 196 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… c) 10 813 × 6 d) 8 438 . 7 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 84 Bài 3. Số? a) 1 200 + ……………. = 2 000 b) ………… – 1 700 = 1 800 c) …………… × 5 = 2 000 d) ………… . 3 = 800
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 86 Vui học.Đất nước em Em tìm hiểu rồi viết vào chỗ chấm Đường biên giới nước ta trên đất liền dài khoảng ………………