Hoặc
6 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 70 Bài 1. a) Hoàn thiện bảng nhân sau. b) Cách sử dụng bảng nhân Sử dụng bảng để tính. 3 × 9 = … 36 . 4 = … 7 × 8 = … 48 . 6 = … 9 × 9 = … 100 . 10 = …
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 71 Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a) Kết quả của phép nhân 141 × 7 là. A. 787 B. 887 C. 987 b) Kết quả của phép chia 98 . 8 là. A. 11 (dư 2) B. 12 (dư 2) C. 13 c) Số phần được tô màu của hình D viết là. A. 13 B. 15 C. 16 d) Quan sát các hình sau. Số ngôi sao của hình thứ mười là. A. 16 B. 20 C. 40
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 72 Bài 5. Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu). Số? a) 1 cm 7 mm = …… mm b) 1 m 4 cm = …… cm 3 cm 2 mm = …… mm 5 m 2 cm = …… cm 8 cm 6 mm = …… mm 7 m 9 cm = …… cm
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 72 Bài 4. Số? Chiều dài cơ thể voọc chà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi. Voọc chà vá chân nâu thường có chiều dài cơ thể gấp 2 lần chiều dài đuôi của chúng. Nếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng … … cm.
VUI HỌC. Viết vào chỗ chấm. dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng. Mỗi chú kiến nâu dài 6 mm. Con sâu dài 2 cm 5 mm. 4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì …………………… con sâu.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 71 Bài 2. Số?