Hoặc
6 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 108 Bài 3. a) Viết các số 2 894, 7 205, 5 668, 3 327 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu). Mẫu. 2 894 = 2 000 + 800 + 90 + 4 7 205 = …………………………………………………………………………………… 5 668 = …………………………………………………………………………………… 3 327 = …………………………………………………………………………………… b) Viết tổng các số sau thành số (theo mẫu). Mẫu. 3 000 + 500 + 20 + 7 = 3 527 4 000 + 700 + 40 + 2 = …...
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 109 Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) 250 – 550 . 5 = ………………… = ………………… b) 350 . 7 – 6 = ………………… = ………………… c) 450 – (50 + 350) = ………………… = ………………… d) (500 + 40) × 2 = ………………… = …………………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 109 Bài 5. Đặt tính rồi tính. 23 × 3 ………………… ………………… ………………… 114 × 6 ………………… ………………… ………………… 4 325 × 2 ………………… ………………… ………………… 12 318 × 3 ………………… ………………… ………………… 93 . 3 ………………… ………………… ………………… 558 . 5 ………………… ………………… ………………… ………………… 9 216 . 4 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… 84 273 . 6 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 108 Bài 2. Sắp xếp các số 4 768, 5 189, 4 827, 5 786 theo thứ tự. a) Từ bé đến lớn. …………………………………………………………………………. b) Từ lớn đến bé. ………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 109 Bài 4. Tính nhẩm. 6 000 + 3 000 – 5 000 = ………………… = ………………… 7 000 – (1 500 + 4 500) = ………………… = ………………… 8 000 – 3 000 – 2 000 = ………………… = ………………… 6 000 + 2 000 – 3 000 = ………………… = …………………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 108 Bài 1. >, <, = 5 689 …… 5 690 6 000 + 4 000 …… 9 000 7 100 …… 7 099 7 000 + 2 000 …… 9 000 4 000 …… 3 600 + 400 8 000 + 2 000 …… 11 000