Hoặc
15 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 116 Bài 5. Năm nay Mi 6 tuổi, mẹ hơn Mi 30 tuổi. Hỏi. a) Năm nay, tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi Mi? b) Khi mẹ 45 tuổi thì Mi bao nhiêu tuổi?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 117 Bài 3. Một cửa hàng xăng dầu có 12 280 l xăng, sau khi bán thì số lít xăng giảm đi 4 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 116 Bài 4. Cô Bình mua 5kg bột mì hết 80 000 đồng. Hỏi. a) Mỗi ki lô gam bột mì giá bao nhiêu tiền? b) Bác Hòa mua 6 kg bột mì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 115 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Tích của 1 316 và 5 là. A. 6 508 B. 6 580 C. 6 550 D. 5 580 b) Thương của 48 344 và 8 là. A. 6 403 B. 643 C. 6 034 D. 6 043 c) Giá trị biểu thức 8 107 × (36 . 4) là. A. 2 963 B. 72 903 C. 72 963 D. 27 963
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 118 Bài 4. Chú Sáu dự tính xây tường rào quanh một khu vườn hết 76 500 viên gạch. Chú Sáu đã mua 6 lần, mỗi lần 11 500 viên gạch. Hỏi theo dự định, chú Sáu còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 115 Bài 5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 117 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? A. 2 324 × 4 B. 1 405 × 7 C. 1 207 × 8 b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất? A. 65 136 . 6 B. 94 050 . 9 C. 71 813 . 7
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 115 Bài 4. Một trang trại nuôi 5 400 con gà, số con vịt trang trại nuôi gấp 3 lần số con gà. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 114 Bài 1. Đặt tính rồi tính
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 118 Bài 5. a) Viết dấu phép tính “×; .” thích hợp vào ô trống. 935=15 b) Viết thêm dấu ngoặc để được biểu thức có giá trị bằng 2 16 . 4 × 2
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 115 Bài 2. Tính nhẩm a) (4 000 + 5 000) × 6 = …. b) 32 000 . 4 × 7 = …. c) (55 000 – 7 000) . 6 =…. d) 8 000 × (4 × 2) = ……
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 114 Bài 2. Nối hai phép tính có cùng kết quả
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 116 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức a) 6 115 × 3 × 2 = …. b) 8 340 + 7 286 + 1 560 = ….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 117 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức a) 7 108 × 9 – 25 367 = …… b) 43 608 . 6 + 5 814 =…. c) 967 + 8 105 × 5 =…… d) 13 941 – 52 104 . 8 =……
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 114 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức a) 4 235 . 7 × 8 = ……… b) 7 015 × (48 . 8) = ………… c) 7 209 × 4 . 9 = …………… d) 30 168 . (2 × 3) = ………….