Hoặc
17 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Mỗi bạn bọ cánh cứng và nhện đều có một bức ảnh chụp ở cùng một gốc cây. Mỗi bạn đã che đi một phần bảng ghi chiều cao của cây đó. Biết chiều cao của cây đó là số có năm chữ số. a) Chiều cao của cây đó là …. cm. b) Làm tròn chiều cao của cây đến hàng trăm được …. cm.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tìm số từ bốn số cho trước 65 080, 79 289, 70 375, 70 281, biết rằng. – Hàng chục nghìn của số cần tìm là 7. – Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 8. – Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 3. Số cần tìm là. A. 65 080 B. 79 289 C....
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 2. Bạn Hưng viết lên bảng một số tròn chục nghìn có năm chữ số. Như vậy. a) Bạn Hưng có thể viết số 100 000. b) Bạn Hưng chắc chắn viết số 60 000. c) Bạn Hưng không thể viết số 86 937.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 99 999 = 90 000 + …. + 900 + 90 + 9 b) 27 000 = …. + 7 000 c) 16 078 = 10 000 + 6 000 + …. + 8 d) 83 404 = 80 000 + 3000 + 400 + ….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Bài 2. a) b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Trong các số bên, các số trên chục nghìn là.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số liền trước của số 10 000 là …. b) Số liền sau của số 26 034 là …. c) Số liền sau của số 69 999 là …. d) Số liền trước của số 100 000 là ….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 3. Trong nhà máy sản xuất đồ hộp, các hộp cá đã được đánh số lần lượt từ 1 đến 45 887. Ba hộp cá tiếp theo được đánh các số là …., …., ……
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Dùng năm thẻ số dưới đây để lập các số tròn trăm có năm chữ số. Các số tròn trăm lập được là. .
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số tròn chục nghìn lớn nhất và bé hơn 50 000 là. A. 20 000 B. 30 000 C. 40 000 D. 60 000
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 3.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Bài 1. Nối số với cách đọc số đó.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 4 và chữ số hàng trăm là 5? A. 45 307 B. 50 400 C. 100 000 D. 46 508
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 3. Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm. a) 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 3 đơn vị. Viết số. . Đọc số. . b) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị. Viết số. . Đọc số. . c) 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 0 chục và 5 đơn vị. Viết số. . Đọc số. . d) 6 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị. Viết số. . Đọc số. .
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 1. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 1. Nối số với cách đọc số đó.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 4. Nối số với cách đọc số đó.