Hoặc
12 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 28 Bài 3. Ghép bốn tấm bìa trong hình bên được một hình vuông. Tính diện tích của hình vuông đó.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 28 Bài 2. Có một tờ giấy hình vuông cạnh 9 cm. a) Tính diện tích tờ giấy hình vuông đó. b) Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 4 cm của tờ giấy đó thì diện tích phần còn lại của tờ giấy là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 31 Bài 3. Một tấm bìa cứng hình vuông có cạnh 10 cm. Bạn An cắt ra thành 4 hình tam giác nhỏ bằng nhau. a) Tính diện tích tấm bìa cứng ban đầu. b) Tính diện tích một hình tam giác nhỏ.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 31 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Từ một tấm kính lớn (như hình vẽ bên)người ta cắt ra thành 4 tấm kính hình chữ nhật, mỗi tấm có chiều dài 90 cm, chiều rộng 10 cm. Phần kính còn lại có diện tích là ………. cm2.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 29 Bài 4. Một miếng gỗ hình vuông có cạnh 10 cm. Bác Chiến đục bỏ một hình vuông ở giữa có cạnh 6 cm. Phần gỗ còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 30 Bài 2. Trong vương quốc mối có căn phòng của mối thợ, mối chúa và mối lính lần lượt là ba căn phòng A, B, C như hình dưới đây. a) Số? Căn phòng A B C Chu vi (cm) Diện tích (cm2) b) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp. Căn phòng có diện tích lớn nhất là căn phòng .
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 29 Bài 1. Hình H gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước như trên hình bên). a) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP. b) Tính diện tích hình H.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 26 Bài 2. Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm, chiều dài 17 cm. Tính diện tích tấm gỗ đó.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 28 Bài 1. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). Cạnh hình vuông 6 cm 7 cm 4 cm Chu vi hình vuông 6 × 4 = 24 (cm) Diện tích hình vuông 6 × 6 = 36 (cm2)
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 26 Bài 1. Hình chữ nhật ABCD DCEG ABEG Chiều dài 9 cm Chiều rộng 2 cm Diện tích 9 × 2 = 18 (cm2)
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 4. Tô màu hình chữ nhật có diện tích là 8 cm2.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 26 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bu-ra-ti-nô bẻ miếng kẹo sô-cô-la thành bốn phần rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ. a) Phần kẹo mỗi bạn nhận được là. Dế mèn. . cm2, rô-bốt. . cm2, gà. . cm2, Bu-ra-ti-nô. . cm2. b) Nếu chia đều thì mỗi bạn nhận được phần kẹo là . cm2.