Hoặc
9 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 25 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Hai bạn kiến đen đang sơn lại một mặt bên của rô-bốt rùa (như hình vẽ). Các bạn sơn các ô xen kẽ hai màu xanh và trắng, mỗi ô có diện tích 1 cm2. Vậy một mặt bên của rô-bốt rùa sẽ có . cm2 được sơn màu xanh và . cm2 được sơn màu trắng.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 24 Bài 3. Tính (theo mẫu). Mẫu. 23 cm2 + 7 cm2 = 40 cm2 40 cm2 . 8 = 5 cm2 a) 537 cm2 + 638 cm2 = . cm2 2 385 cm2 – 917 cm2 = . cm2 b) 219 cm2 × 4 = . cm2 525 cm2 . 5 = . cm2
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23 Bài 2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Hình A gồm . ô vuông. Hình B gồm . ô vuông. b) Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng. A. Diện tích hình A lớn hơn. B. Diện tích hình B lớn hơn. C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 24 Bài 1. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). Đọc Viết Ba mươi lăm xăng-ti-mét vuông 35 cm2 Ba nghìn không trăm linh tư xăng-ti-mét vuông 8 407 cm2 9 056 cm2
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 25 Bài 4. Tờ giấy màu đỏ có diện tích là 950 cm2. Tờ giấy màu vàng có diện tích là 670 cm2. Hỏi diện tích tờ giấy màu vàng bé hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 24 Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Hình chú vịt gồm bao nhiêu ô vuông? A. 10 ô vuông B. 12 ô vuông C. 11 ô vuông
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23 Bài 1. Cho hai hình tứ giác ABCD và ABEG (như hình vẽ). Tô màu vào hình tứ giác có diện tích bé hơn.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23 Bài 3. A. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N. B. Diện tích hình M bằng diện tích hình N. C. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 24 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Hình A gồm . ô vuông 1 cm2. Diện tích hình A bằng . cm2 . b) Hình B gồm . ô vuông 1 cm2. Diện tích hình B bằng . cm2 .