Hoặc
13 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 6 5 9 < 6 5 2 0 Để được phép so sánh đúng, những chữ số Nam có thể viết vào ô trống là. b) Nam có tất cả .cách chọn chữ số phù hợp để viết vào ô trống
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 1. a) Số? Số Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 2 7 6 4 9805 8 0 5 6159 6 5 9 4971 4 9 1 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. – Làm tròn số 2 764 đến hàng trăm ta được số …. – Làm tròn số 9 805 đến hàng trăm ta được số…. – Làm tròn số 6 159 đến hàng trăm ta được số…. – Làm tròn số 4 971 đến hàng trăm ta được số….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bằng cách làm tròn số đến hàng trăm, ta nói đỉnh núi Pu Si Lung (Lai Châu) cao khoảng 3 100 m. Vậy trên thực tế, số đo nào dưới đây có thể là độ cao của đỉnh núi đó? A. 2 925 m B. 3012 m. C. 3049 m D. 3 083 m
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. A. 5 B. 8 C. 0 D. 7 b) Số 5 807 làm tròn đến hàng trăm thì được số. A. 5 900 B. 5 810 C. 5 800 D. 5 700
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Mỗi bạn Mai, Nam, Việt và Rô-bốt đã viết một bài văn giới thiệu về trường của mình với số từ lần lượt là. 2 342 từ, 974 từ, 1 700 từ và 2 100 từ. a) Bạn viết bài văn dài nhất là bạn…. Bạn viết bài văn ngắn nhất là bạn…. b) Những bạn viết bài văn dài hơn 2 000 từ là….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 5. Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 3. Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm. Mỗi thùng hàng dưới đây ghi một trong các số từ XVI đến XIX. Thùng hàng bị che khuất ghi số….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Cho dãy số. 1 145, 1514, 1541, 1451. Mỗi lần đổi chỗ, ta được quyền đổi chỗ hai số trong dãy số đó. Để nhận được dãy số với các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, ta cần đổi chỗ ít nhất . lần.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Nam di chuyển một que tính ở hình dưới đây để nhận được phép tính đúng. Phép tính đúng là.….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 3 267 = 3 000 + … + 60 + 7 b) 9 043 = 9 000 + … + 3 c) 2 005 = 2 000 + … d) 8 300 = 8 000 + …
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số ………đọc là bốn nghìn ba trăm linh tư. b) Số ……… đọc là ba nghìn không trăm bốn mươi. c) Số ……… đọc là sáu nghìn tám trăm. d) Số ……… đọc là hai nghìn tám trăm năm mươi chín.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Trong các số 5 084, 4 058, 4 850, 5 048, số lớn nhất là. A. 5 084 B. 4 058 C. 4 850 D. 5048 b) Trong các số 5 084, 4058, 4 850, 5 048, số bé nhất là. A. 5 084 B. 4 058 C. 4 850 D. 5048
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 6 084, 6 085, 6 086, …, …., 6089, …, 6091. b) 10 000, …, …, 9 997, 9 996, 9995, …, 9 993.