Hoặc
13 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Một con kiến bò từ điểm A đến điểm B theo hướng mũi tên. Trong suốt thời gian di chuyển, nó chỉ đọc các số ở bên phải của nó. Hỏi số cuối cùng mà kiến đọc là số nào? A. Ba nghìn hai trăm tám mươi sáu B. Hai nghìn sáu trăm ba mươi tám C. Ba nghìn tám trăm sáu mươi hai D. Sáu nghìn hai trăm tám mươi ba
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số . gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị. b) Số………. gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị. c) Số……….gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị. d) Số……….gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 3 Bài 1. Viết số thích hợp vào mỗi tấm bìa.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4 Bài 2. Viết số thích hợp vào toa tàu còn trống (theo mẫu).
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Từ các thẻ số như ở hình bên, Mai có thể lập được các số tròn trăm có bốn chữ số là. .
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số gồm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị là ………. b) Số gồm năm nghìn, bảy chục và một đơn vị là………. c) Số gồm chín nghìn, hai trăm và ba chục là………. d) Số gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị là……….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 3. Viết hai số có bốn chữ số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số có chữ số hàng đơn vị là 8.…… b) Số có chữ số hàng chục là 7.…. c) Số có chữ số hàng trăm là 0.……. d) Số có chữ số hàng nghìn là 2.….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 2.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). Mẫu. 5 437 = 5 000 + 400 + 30 +7 a) 6 728 = 6 000 + … + … + 8 b) 9 170 = 9 000 +… + … c) 2 089 = 2 000 + … + … d) 4 650 = 4 000 + … + …
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các chữ số 0, 3, 5, 8. Biết chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 5. Hỏi số nào dưới đây có thể là mã số mở cửa nhà của Rô-bốt? A. 3 508 B. 5 038 C. 5 083 D. 8 530
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 3 Bài 3. Số Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Viết số Đọc số 1 8 2 0 Một nghìn tám trăm hai mươi 6 5 5 Bốn nghìn sáu trăm năm mươi lăm 5 0 Năm nghìn chín trăm 7 8 4 Bảy nghìn tám trăm linh tư
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 3 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 2 995, 2 996, 2 997,…, …, …, 3 001, 3 002. b) …, …, 2 701, 2 702, 2 703, …, 2 705. c) 1 138, 1 139, …, 1141, 1142,…, …, 1145
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4 Bài 4. Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh và khoanh vào các số tròn nghìn bằng bút màu đen (theo mẫu).