Hoặc
10 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 106 Bài 3. Khối lớp Ba của một trường tiểu học có 7 lớp, mỗi lớp có 31 học sinh và 1 lớp có 34 học sinh. Hỏi khối lớp Ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 108 Bài 3. Viết dấu phép tính “+, ×, .” thích hợp vào ô trống để được biểu thức.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 107 Bài 5. Viết dấu phép tính “+, ×" thích hợp vào ô trống.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 106 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức. a) 24 × 3 – 52 b) 518 + 70 . 5 c) 91 . 7 + 69 d) 200 – 18 × 5
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 107 Bài 4. a) Tô màu vào các ô tô ghi biểu thức có giá trị lớn hơn 90. b) Tô màu (khác với màu đã tô ở câu a) vào ô tô ghi biểu thức có giá trị bé nhất trong các biểu thức trên.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 108 Bài 5. Viết dấu phép tính “+, ×, .” thích hợp vào ô trống để được biểu thức. a) Có giá trị lớn nhất có thể. 3 × (3 3) b) Có giá trị bé nhất có thể. 3 × (3 3)
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 108 Bài 4. Người ta đóng 280 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 8 cái bánh. Sau đó đóng các hộp vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi người ta đóng được bao nhiêu thùng bánh như vậy?
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 106 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức. a) 527 – 346 + 74 b) 72 × 3 . 9 c) 28 + 45 – 60 d) 96 . 6 × 8
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 107 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức. a) 75 – (68 – 23) b) 8 × (63 . 7) c) 67 + (56 + 44) d) 42 . (2 × 3)
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 108 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện. a) 79 + 57 + 43 b) 50 × 4 × 2