Hoặc
15 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 22 Bài 5.Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 21 Bài 1. a) Viết tên các con vật dưới đây theo thứ tự cân nặng từ lớn đến bé b) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu). Mẫu. 457 = 400 + 50 + 7 285 = …………………………………. 666 = ………………………………… 309 = …………………………………. 710 = ………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 23 Bài 1. a) Tính nhẩm. 5 × 1 = …… 4 × 1 = …… 2 × 1 = …… 3 × 1 = …. 5 . 1 = …… 4 . 1 = …… 2 . 1 = …… 3 . 1 = …. b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Nhận xét. • Số nào nhân với 1 cũng bằng ……………………………………. • Số nào chia cho 1 cũng bằng …………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 21, 22 Bài 2. Đặt tính rồi tính. a) 38 + 45 463 + 82 638 + 254 …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… b) 175 – 92 595 – 346 739 – 683 …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 22 Bài 4. Số? a) Số hạng 58 38 Số hạng 23 64 Tổng 91 136 b) Số bị trừ 72 65 Số trừ 38 46 Hiệu 27 219
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 24 Bài 4. Mẹ của Lan mua về 3 chục bông hoa. Mẹ bảo Lan mang số bông hoa cắm đều vào 3 lọ. Hỏi Lan đã cắm mỗi lọ bao nhiêu bông hoa? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 22 Bài 3. Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có 674 học sinh, trường Tiểu học Nguyễn Huệ có nhiều hơn trường Tiểu học Nguyễn Trãi 45 học sinh. Hỏi trường Tiểu học Nguyễn Huệ có bao nhiêu học sinh? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 23 Bài 2. a) Tính (theo mẫu) Mẫu. 1 × 3 = 1 + 1 + 1 = 3. Vậy 1 × 3 = 3 1 × 4 = …………………………………. 1 × 5 = …………………………………… 1 × 7 = …………………………………. 1 × 8 = ……………………………………. b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Nhận xét. Số 1 nhân với số nào cũng bằng ………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 25 Bài 3. Tổ Hai có 9 bạn, mỗi bạn góp 4 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng lũ lụt. Hỏi tổ Hai đã góp được bao nhiêu quyển vở? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 25 Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Độ dài đường gấp khúc ABCDE là. ………………………………. = ………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 23 Bài 3.Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 25 Bài 2. Nối hai phép tính có cùng kết quả.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 25 Bài 5. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 24 Bài 5.Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 24 Bài 1. a) Tính (theo mẫu) Mẫu. 0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 × 3 = 0 0 × 4 = ……………………………………………………………………… 0 × 6 = ……………………………………………………………………… 0 × 7 = ………………………………………………………………………. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Nhận xét. • Số 0 nhân với số nào cũng bằng …… • Ta còn có. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. b) Số? 0 × 2 = …… 0 × 5 = ……. 0 × 8 = …… 0 × 9 = …. 0 . 2 = …… 0...