Hoặc
18 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 19 Bài 1. Số? a) Quả dưa hấu cân nặng kg. Quả sầu riêng cân nặng kg Quả sầu riêng nhẹ hơn quả dưa hấu kg. b) Hai can bên chứa đầy nước mắm. Cả hai can có l nước mắm. Can to đựng nhiều hơn can bé l nước mắm.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 20 Bài 5. Có 1 can 2 l và một can 5 l. Chỉ dùng hai cái can đó, làm thế nào lấy được 1 l nước từ bể nước. Cách làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 120 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Diện tích miếng bìa hình A là . ………. b) Chu vi miếng bìa hình A là . ……….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 120 Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 120 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) ……mm = 1cm …… cm = 1 dm …. dm = 1m …. cm = 1m b) ……. g = 1 kg 1 kg = …… g 20 kg = ……g 8 kg = ……. g c) …. ml = 1 l 1 l = …… ml 2 l = …… ml 6 l = …… ml
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 121 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Việt đưa ra cho cô bán hàng 4 tờ tiền loại 20 000 đồng để trả tiền mua đồ dùng học tập hết 65 000 đồng. a) Cô bán hàng phải trả lại cho bạn Việt ………. đồng. b) Biết cô bán hàng trả lại cho Việt toàn tờ tiền loại 5 000 đồng. Như vậy, Việt nhận được ……. tờ tiền loại đó.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 18 Bài 3. Con kiến bò đến miếng bánh theo đường gấp khúc ABCD. Tính độ dài quãng đường con kiến phải bò. Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 119 Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình bên) a) Ba điểm thẳng hàng trên mỗi cạnh của hình vuông là. …………………. b) O là trung điểm của đoạn thẳng ……. và đoạn thẳng ……. c) Dùng ê ke kiểm tra rồi trả lời. - Các góc vuông có chung đỉnh M là. ………. - Các góc vuông có chung đỉnh O là. ……….
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 18 Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số hình tứ giác có trong hình bên là. A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 119 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Chu vi của hình tam giác MBN là …… cm b) Chu vi hình tứ giác AMNC là …. cm c) Tổng chu vi của hình tứ giác AMNC và tính tam giác MBN hơn chu vi hình tam giác ABC là …. cm.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 121 Bài 3. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Đồng hồ chỉ mấy giờ? b) Viết tên tháng thích hợp vào chỗ chấm. Trong một năm, hai tháng liền kề nhau có cùng 31 ngày là tháng…. và tháng …. c) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Nếu ngày 26 tháng 3 là thứ Hai thì ngày 4 tháng 4 cùng năm đó là. A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ năm
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 17 Bài 1. Nối (theo mẫu) b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Hình thích hợp đặt vào dấu “?” là.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 20 Bài 3. Cô Bình mua về 15 kg gạo. Biết rằng mỗi tuần gia đình cô Bình ăn hết 5 kg gạo. Hỏi gia đình cô Bình ăn trong mấy tuần thì hết số gạo đó? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 19 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Đồng hồ bên đổ chuông lúc. A. 7 giờ 6 phút B. 7 giờ 30 phút C. 6 giờ 7 phút D. 6 giờ 8 phút b) Nếu ngày 14 tháng 10 là thứ Bảy thì ngày 20 tháng 10 (ngày Phụ nữ Việt Nam) là. A. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ sáu D. Thứ Bảy
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 18 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu). Ba điểm thẳng hàng có trong hình bên là. A, N, B; ………………; ………………; ……………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 121 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 400 mm + 250 mm = …… mm 400 mm – 250 mm = …… mm 800 mm × 4 = …. mm 800 mm . 4 = …… mm b) 200 g + 600 g = …. g 300 g × 2 =…… g c) 700 ml – 500 ml = …. ml 1 000 ml . 5 = …. ml
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 20 Bài 4. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tối (theo mẫu).
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 18 Bài 4. Vẽ hình (theo mẫu).