Hoặc
20 câu hỏi
Bài tập 6 trang 113 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Hãy đọc trường hợp sau và trả lời câu hỏi. Trường hợp. Kết thúc buổi liên hoan cuối năm, trên đường lái xe về lại căn hộ, anh P bị cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe để kiểm tra nồng độ cồn, kết quả hơi thở của anh P có nồng độ vượt quá 0,594 miligam/lít khí thở. Cảnh sát giao thông đã yêu cầu anh P về trụ sở Đội CSGT để lập biên bản và tạm giữ phương...
Bài tập 2 trang 110 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp. - Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự có tính. chung, do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước. - Đặc điểm của pháp luật. + Tính quy phạm phổ biến. Pháp luật là hệ thống các . xử sự, là khuôn mẫu, chuẩn mực cho hành vi; được áp dụng nhiều lần, trong phạm vi hiệu lực mà nó tác động...
Câu 7 trang 109 SBT Kinh tế pháp luật 10. Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của Nhà nước trong quản lí xã hội bằng pháp luật? □ a. Nhà nước công bố pháp luật tới mọi người dân. □ b. Nhà nước ban hành pháp luật trên quy mô toàn xã hội. □ c. Công dân chủ động, tự giác tìm hiểu và thực hiện đúng pháp luật. □ d. Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
Bài tập 2 trang 113 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Hãy sưu tầm một câu chuyện vi phạm pháp luật của cá nhân, tổ chức. Tóm lược câu chuyện ấy và kể lại không quá 100 chữ, trong đó bày tỏ mong muốn mọi người nêu cao tinh thần thượng tôn pháp luật.
Bài tập 1 trang 113 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Em hãy tự đánh giá ý thức chấp hành pháp luật trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ trong một tháng qua. Em sẽ làm gì để mọi người cùng chung tay, góp sức vì một xã hội “Nói không với vi phạm trật tự an toàn giao thông”.
Câu 2 trang 108 SBT Kinh tế pháp luật 10. Hệ thống quy tắc xử sự chung do Nhà nước xây dựng, ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây? □ a. Quy định □ b. Quy chế □ c. Pháp luật □ d. Quy tắc
Câu 9 trang 109 SBT Kinh tế pháp luật 10. Bạn A thắc mắc, không hiểu vì sao cả Hiến pháp và Luật Giáo dục đều quy định công dân có quyền và nghĩa vụ học tập? Em sẽ sử dụng đặc trưng nào dưới đây của pháp luật để giải thích cho bạn A? □ a. Tính quyền lực □ b. Tính xác định chặt chẽ về hình thức □ c. Tính quy phạm phổ biến □ d. Tính bắt buộc chung
Bài tập 3 trang 112 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Tại xã phường hay thị trấn nơi em ở có tủ sách pháp luật không? Theo em, tủ sách pháp luật có ý nghĩa gì đối với nhân dân trong xã?
Câu 8 trang 109 SBT Kinh tế pháp luật 10. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện, bảo vệ các quyền và. □ a. nghĩa vụ của mình. □ b. nghĩa vụ cơ bản của mình. □ c. lợi ích cơ bản của mình. □ d. lợi ích hợp pháp của mình
Câu 4 trang 108 SBT Kinh tế pháp luật 10. Đặc điểm nào dưới đây phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật và các loại quy phạm xã hội khác? □ a. Tính quy phạm phổ biến □ b. Tính bắt buộc chung □ c. Tính xác định chặt chẽ về hình thức □ d. Tính xác định chặt chẽ về nội dung
Bài tập 1 trang 111 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Em hãy xác định các đặc điểm của pháp luật trong các quy định sau đây. - Cấm Công bố, tiết lộ thông tin về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân của trẻ em mà không được sự đồng ý của trẻ em từ đủ 07 tuổi trở lên và của cha, mẹ, người giám hộ của trẻ em. (Khoản 11 Điều 6 Luật Trẻ em năm 2016) - Nghiêm cấm các hành vi đe doạ cuộc sống, sức khoẻ của người kh...
Bài tập 3 trang 111 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Hãy hoàn thiện bảng sau để phân biệt giữa đạo đức và pháp luật. Đạo đức Pháp luật Nguồn gốc hình thành Nội dung Hình thức thể hiện Phương thức tác động
Bài tập 2 trang 112 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Em hãy sưu tầm 3-5 câu ca dao, tục ngữ, châm ngôn về đạo đức đã được Nhà nước ghi nhận thành nội dung các quy phạm pháp luật, qua đó phân tích vai trò của pháp luật đối với đời sống.
Câu 6 trang 109 SBT Kinh tế pháp luật 10. Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phải phù hợp với. □ a. nguyện vọng của mọi tầng lớp trong xã hội. □ b. nguyện vọng của giai cấp cầm quyền mà Nhà nước đại diện. □ c. ý chí của giai cấp cầm quyền mà Nhà nước là đại diện. □ d. ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
Bài tập 4 trang 112 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Em hãy hoàn thành bảng sau. Pháp luật Khái niệm Đặc điểm Vai trò
Bài tập 5 trang 112 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Em hãy bình luận nhanh câu “Quân pháp bất vị thần” và cho biết ý nghĩa của câu này trong đời sống.
Câu 10 trang 110 SBT Kinh tế pháp luật 10. Khoản 1 Điều 16 Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định “Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật”. Nội dung đó đã thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? □ a. Tính xác định chặt chẽ về hình thức □ b. Tính quy phạm phổ biến □ c. Tính bắt buộc chung □ d. Tính nhân văn, cao cả
Câu 3 trang 108 SBT Kinh tế pháp luật 10. Những quy tắc sử dụng chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là nội dung đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? □ a. Tính quy định phổ biến □ b. Tính quy phạm phổ biến □ c. Tính bắt buộc chung □ d. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
Câu 1 trang 108 SBT Kinh tế pháp luật 10. Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự do. □ a. Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện. □ b. giai cấp thống trị lập ra và đảm bảo thực hiện. □ c. ý chí của nhà nước, áp đặt đối với xã hội loài người. □ d. ý chí của nhà nước và ý chí của xã hội loài người.
Câu 5 trang 108 SBT Kinh tế pháp luật 10. Nội dung văn bản quy phạm pháp luật đòi hỏi phải được diễn đạt. □ a. chính xác, một nghĩa. □ b. chính xác, đa nghĩa. □ c. tương đối chính xác, một nghĩa. □ d. tương đối chính xác, đa nghĩa.