Hoặc
15 câu hỏi
Câu 6 trang 42 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Vai trò nào sau đây không phải của thuế? □ a. Thuế là nguồn thu quan trọng nhất mang tính chất ổn định lâu dài cho ngân sách nhà nước. □ b. Thuế là công cụ kích thích đầu tư nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. □ c. Thuế thực hiện công bằng an sinh xã hội. □ d. Thuế là công cụ hiệu quả nhất để điều tiết thu nhập.
Bài tập 4 trang 45 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Hãy đọc trường hợp sau và thực hiện yêu cầu. Trường hợp. Anh B làm việc ở công ti nước ngoài, thu nhập hằng năm là 300 triệu. Công ti có trừ 10% trong tổng thu nhập. Anh B băn khoăn về việc khoản trừ của công tử và quy định đóng thuế thu nhập cá nhân. Câu hỏi. Dựa vào những quy định của pháp luật, em hãy cho biết quyền và nghĩa vụ của anh B trong thực h...
Bài tập 3 trang 44 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Hãy đọc các trường hợp sau và trả lời câu hỏi. Trường hợp 1. Anh D là nhân viên chính thức tại Công tin. Ngoài ra, anh còn làm thêm tại 2 Công ti khác. Anh D nghĩ mình chỉ cần nộp thuế của mình tại Công ty là đủ. - Theo em, hành động của anh D là đúng hay sao? Vì sao? Trường hợp 2. Ông B là chuyên gia nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hợp đồng 1 năm...
Bài tập 1 trang 46 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 200 chữ) chia sẻ hiểu biết của em về đối tượng chịu thuế và người nộp thuế của một loại thuế mà em biết (thuế thu nhập cá nhân, thuế sử dụng đất nông nghiệp,.).
Câu 9 trang 43 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Nghĩa vụ nào không đúng trong việc đóng thuế? □ a. Khai thuế chính xác, trung thực, đầy đủ và nộp thuế đúng thời hạn. □ b. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực, đầy đủ của hồ sơ thuế. □ c. Kiểm toán theo định kì để đảm bảo tính trung thực, đầy đủ trong quản lí. □ d. Chấp hành quyết định, thông báo, yêu cầu của cơ quan quản lí thuế,...
Câu 8 trang 42 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Người đóng thuế có những quyền lợi nào sau đây? □ a. Quyền thực hiện đăng kí thuế, sử dụng mã số thuế theo quy định của pháp luật. □ b. Quyền được nộp tiền thuế chậm, tiền phạt đầy đủ, đúng thời hạn, đúng địa điểm. □ c. Quyền được giữ bí mật thông tin. □ d. Tất cả đều đúng.
Bài tập 1 trang 43 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Bạn đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao? a. Công ti bán hàng cho khách hàng nhưng khách hàng không cần lấy thuế nên không cần xuất hoá đơn, giảm trừ phần đó vào giá trị thanh toán cho khách. b. Doanh nghiệp C đã kê khai thêm các khoản chi phí để giảm trừ phần thuế thu nhập doanh nghiệp phải đóng cho cơ quan nhà nước. c. Những n...
Câu 3 trang 41 SBT Kinh tế Pháp luật 10. . là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. □ a. Thuế giá trị gia tăng □ b. Thuế thu nhập doanh nghiệp □ c. Thuế xuất nhập khẩu □ d. Thuế tiêu thụ đặc biệt
Câu 7 trang 42 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Những chủ thể nào dưới đây phải nộp thuế? □ a. Tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế. □ b. Tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân nộp các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về thuế. □ c. Tổ chức, cá nhân khấu trừ thuế theo ngân sách nhà nước. □ d. Tất cả đều đúng.
Câu 10 trang 43 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Loại thuế thu trực tiếp vào khoản thu nhập, lợi ích thu được của các tổ chức kinh tế hoặc cá nhân được gọi là. □ a. thuế trực thu. □ b. thuế Nhà nước. □ c. thuế gián thu. □ d. thuế địa phương.
Câu 5 trang 42 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Loại thuế nào do các nhà sản xuất, thương nhân hoặc người cung cấp dịch vụ nộp cho Nhà nước thông qua việc cộng số thuế này vào giá bán cho người tiêu dùng chịu? □ a. Thuế trực thu □ b. Thuế Nhà nước □ c. Thuế gián thu □ d. Thuế địa phương
Bài tập 2 trang 44 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Dựa vào hình thức thu thuế, sắp xếp các loại thuế vào 2 cột cho phù hợp. Thuế trực thu Thuế gián thu a. Thuế giá trị gia tăng. b. Thuế sử dụng đất c. Thuế xuất nhập khẩu d. Thuế thu nhập cá nhân e. Thuế tiêu thụ đặc biệt g. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 2 trang 41 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Phát biểu nào không đúng về thuế? □ a. Thuế là tiền đề cần thiết để duy trì quyền lực chính trị và thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước. □ b. Thuế dựa vào thực trạng của nền kinh tế (GDP, chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá sản xuất, thu nhập, lãi suất,.). □ c. Thuế là quyền lực quốc gia trong việc điều tiết nền kinh tế vĩ mô và an sinh xã hội. □ d....
Câu 4 trang 42 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Thuế thu đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hoá, kinh doanh dịch vụ thuộc diện Nhà nước cần thiết điều tiết tiêu dùng là. □ a. thuế giá trị gia tăng. □ b. thuế thu nhập doanh nghiệp. □ c. thuế xuất nhập khẩu. □ d. thuế tiêu thụ đặc biệt.
Câu 1 trang 41 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về thuế? □ a. Thuế là một khoản thu bắt buộc, không bồi hoàn trực tiếp của Nhà nước đối với các tổ chức và các cá nhân. □ b. Thuế là một khoản phí tài chính bắt buộc hoặc một số loại thuế khác áp dụng cho người nộp thuế. □ c. Thuế là một khoản thu của Nhà nước từ người có thu nhập cao chia sẻ lại cho những người thu nhập thấ...