Hoặc
10 câu hỏi
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 104 Bài 4. Cho biết số học sinh của bốn trưởng tiểu học. Nguyễn Trãi, Quang Trung, Nguyễn Du, Lê Lợi là 2 065, 1 892, 2 131, 1 868. Trong đó, Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất, Trường Tiểu học Quang Trung có nhiều học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Du và số học sinh của Trường Tiểu học Lê Lợi là số lẻ. a) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh? b) Viết s...
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 1. Viết số và đọc số (theo mẫu). Số gồm Viết số Đọc số 3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị 35 107 Ba mươi lăm nghìn một trăm linh bảy 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị ? ? 7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 chục ? ? 5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 9 trăm ? ?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 3. Trong dãy số tự nhiên. a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 103 Bài 5. Tìm số thích hợp với dấu “?” để được. a) Bốn số tự nhiên liên tiếp. 999 ? 1 001 ? b) Bốn số lẻ liên tiếp 2 987 2 989 ? ? c) Bốn số chẵn liên tiếp. 74 500 ? 74 504 ?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 104 Bài 3. Số? Cho biết số dân của Việt Nam ở thời điểm 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 96 208 984 người (theo Tổng cục Thống kê). a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng .?. người. b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng .?. người. c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng .?. người.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 104 Bài 5. Số? Từ bốn thẻ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là .?.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 103 Bài 2. Chọn câu trả lời đúng. a) Con voi nào dưới đây nặng nhất? b) Xe đạp nào dưới đây có giá tiền thấp nhất?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 103 Bài 1. Đ, S? a) Số tự nhiên bé nhất là 0. …?. b) Số liền sau của số 1 000 000 là số 1 000 001 …?. c) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999 …?. d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất. …?.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 103 Bài 4. Số? Số 5 609 46 094 903 460 6 791 400 Giá trị của chữ số 6 600 ? ? ? Giá trị của chữ số 9 9 ? ? ?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 2. a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu). Mẫu. 6 945 = 6 000 + 900 + 40 + 5 9 834; 35 612; 653 940; 7 308 054 b) Số? 40 000 + 5 000 + 80 + .?. = 45 086 700 000 + 90 000 + .?. + 300 + 20 = 794 320 5 000 000 + 600 000 + 2 000 + .?. + 4 = 5 602 904