Hoặc
13 câu hỏi
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số. a) 16 và 718 b) 45 và 1160 c) 725 và 3100
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 2. Quy đồng mẫu số các phân số. a) 25; 1315 và 1945 b) 12; 38; 54 và 716
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 3. Tính. a) 5×6×126×12×7 b) 9×8×1515×9×16
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 1. >, <, =? a) 2123 .?. 1923 85 .?. 4930 2036 .?. 59 b) 1115 .?. 1117 2613 .?. 2 3 .?. 165 c) 89 .?. 1 1 .?. 3127 89 .?. 3127
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 4. Hãy sắp xếp các phân số ở trong hàng rào theo thứ tự từ bé đến lớn.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 5. Đố em! Bờm có quả bưởi cân nặng 98 kg. Cuội có quả thanh long cân nặng 3132 kg. Cuội khoe rằng quả của mình nặng hơn quả của Bờm. Không quy đồng mẫu số, em hãy cho biết Cuội nói đúng hay sai.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 1. a) Số? b) Rút gọn các phân số. 4025; 6381; 3680.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 4. Viết 2; 12; 34 thành ba phân số đều có mẫu số là 12.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 3. Chọn câu trả lời đúng. Có một cái bánh pi-da, Việt ăn 12 cái bánh, Mi ăn 16 cái bánh, Mai ăn 13 cái bánh. Bạn nào ăn ít bánh nhất? A. Việt B. Mi C. Mai
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 5. Đố em! Em hãy cùng Mai tìm cách giúp Nam.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 2. a) Rô-bốt nói. Mình được Mai cho nhiều bi hơn Việt. .?. b) Việt nói. Mình được Mai cho nhiều bi hơn Rô-bốt
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 2. Chọn câu trả lời đúng. a) Đã tô màu 25 số ngôi sao của hình nào dưới đây? b) Phân số 56 bằng phân số nào dưới đây? A. 1014 B. 1815 C. 2530 D. 2428
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 3. Tìm phân số thích hợp (theo mẫu). AB = 14AC; BC = .?. AC HI = .?. HK; IK = .?. HK.