Hoặc
10 câu hỏi
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 2. Số?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 1. Đặt tính rồi tính (theo mẫu). a) 2 294 . 62 2 625 . 75 27 360 . 36 b) 4 896 . 12 2 461 . 23 3 570 . 34
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Bài 1. Đặt tính rồi tính 322 . 14 1 554 . 37 325 . 14 1 557 . 42
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 1. Số?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 4. Mỗi bánh xe đạp cần có 36 nan hoa. Hỏi có 2 115 nan hoa thì lắp được nhiều nhất cho bao nhiêu chiếc xe đạp hai bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 3. Trong một hội trường, người ta xếp 384 cái ghế vào các dãy, mỗi dãy 24 ghế. Hỏi xếp được bao nhiêu dãy ghế như vậy?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 2. Tính giá trị rồi so sánh giá trị của các biểu thức sau. a) 60 . (2 × 5) 60 . 2 . 5 60 . 5 . 2 b) (24 × 48) . 12 (24 . 12) × 48 24 × (48 . 12)
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Bài 2. Tính nhẩm. a) 450 . 90 560 . 70 320 . 80 b) 45 000 . 900 62 700 . 300 6 000 . 500
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 3. Chọn câu trả lời đúng. Một đội đồng diễn xếp thành 28 hàng, mỗi hàng có 15 người. Nếu đội đồng diễn đó xếp mỗi hàng 20 người thì xếp được bao nhiêu hàng như vậy? A. 15 B. 20 C. 21 D. 28
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 3. Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7 140 m2, chiều rộng 68 m. Tính chu vi của sân bóng đá đó.